Bài 1. Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống
Bài 2. Hình chiếu
Bài 3. Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể
Bài 4. Bản vẽ các khối đa diện
Bài 5: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện
Bài 6. Bản vẽ các khối tròn xoay
Bài 7. Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
Bài 8. Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật hình cắt
Bài 9. Bản vẽ chi tiết
Bài 10. Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
Bài 11. Biểu diễn ren
Bài 12. Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
Bài 13. Bản vẽ lắp
Bài 14. Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ lắp đơn giản
Bài 15. Bản vẽ nhà
Bài 16. Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ nhà đơn giản
Tổng kết và ôn tập Phần một
I. CHUẨN BỊ
- Thước, ê ke, compa, bút chì, tẩy
- SGK, vở ghi.....
II. NỘI DUNG
Đọc bản vẽ ở nhà (h.16.1)
III. CÁC BƯỚC TIÊN HÀNH
- Cần nắm vững cách đọc bản vẽ nhà
- Đọc bản vẽ nhà the các bước ví dụ như bản vẽ nhà tầng ở bài 15
- Kẻ theo mẫu bảng 12.5 và ghi câu trả lời
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu | Bản vẽ nhà ở (h16.1) |
1.Khung tên | - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ | - Nhà ở - 1 : 100 |
2.Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Tên gọi mặt cắt | - Mặt đứng - Mặt cắt A-A, mặt bằng |
3.Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận | - 10200, 6000, 5900 - Phòng sinh hoạt chung: 3000x4500 - Phòng ngủ: 3000x3000 - Hiên: 1500x3000 - Khu phụ (bếp, tắm, xí): 3000x3000 - Nền cao: 800 - Tường cao: 2900 - Mái cao: 2200 |
4.Các bộ phận | - Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác | - 3 Phòng - 3 cửa đi và 9 cửa sổ đơn - Hiên có lan can và khu phụ |
IV. ĐÁNH GIÁ
Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 8 kì 1
Phần Lịch sử
ĐỊA LÍ VIỆT NAM
CHƯƠNG VIII: DA
Chủ đề VII. Sinh học cơ thể