Cho bảng số liệu sau:
- Vẽ biểu đồ khí hậu: nhiệt độ trung bình các tháng thể hiện bằng đường, lượng mưa các tháng thể hiện bằng cột (biểu đồ kết hợp cột và đường).
- Nhận xét biểu đồ:
+ Nhiệt độ trung bình năm
+ Biên độ nhiệt độ trung bình năm
+ Tổng lượng mưa trung bình năm
+ Thời gian mùa mưa (mùa mưa là thời gian có 3 tháng liên tục trở lên có lượng mưa trên 100 mm)
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 5 - phần Địa lí - SGK 8 Kết nối tri thức.
3. Lời giải chi tiết
- Vẽ biểu đồ:
Nhận xét biểu đồ:
Yếu tố khí tượng | Trạm khí tượng | ||
Láng (TP Hà Nội) | Tân Sơn Hòa (TP Hồ Chí Minh) | Trường Sa (Khánh Hòa) | |
Nhiệt độ trung bình năm (oC) | 23,9 | 28,1 | 28,2 |
Số tháng lạnh (dưới 18oC) | 3 tháng | 0 tháng | 0 tháng |
Tổng lượng mưa trung bình năm (mm) | 1670 | 1963,6 | 2747,0 |
Khoảng thời gina mùa mưa | Từ tháng 5 đến tháng 10 | Từ tháng 5 đến tháng 11 | Từ tháng 5 đến tháng 1 |
Độ dài mùa mưa | 6 tháng | 7 tháng | 9 tháng |
Bài 21: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Bài 3
Skills Practice B
PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI ĐẾN NĂM 1917)
Chủ đề 8. Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Địa lí lớp 8
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Lịch sử và Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Cánh Diều
SBT Lịch sử và Địa lí 8 - Cánh Diều
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1
Tổng hợp Lí thuyết Lịch sử và Địa lí 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Lịch sử lớp 8