Bài 1
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Phương pháp giải:
1. go to a music concert: đi đến buổi hòa nhạc
2. attend a classical performance: tham dự buổi biểu diễn nhạc cổ điển
3. attend a sports game: tham gia trò chơi thể thao
4. go to an art exhibition: đi đến buổi triển lãm nghệ thuật
5. attend a local festival: tham gia lễ hội ở địa phương
6. visit a local museum: ghé thăm bảo tàng địa phương
7. go to the cinema: đến rạp xem phim
8. watch a dance performance: xem biểu diễn nhảy múa
Bài 2
Bài 2
2. Which activities in Exercise 1 do/don’t you enjoy?
(Những hoạt động nào trong bài tập 1 mà bạn thích/ không thích?)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
I enjoy visiting a local museum, going to the cinema. I don’t enjoy attending a classical performance and going to an art exhibition.
(Tôi thích ghé thăm bảo tàng địa phương, đi đến rạp chiếu phim. Tôi không thích tham dự buổi biểu diễn nhạc cổ điển và đi đến buổi triển lãm nghệ thuật.)
Bài 3
Bài 3
3. Listen and put the words music, classical, dance, visit, concert, cinema and museum in the correct column. Practise saying them with a partner.
(Nghe và đặt các từ music, classical, dance, visit, concert, cinema và museum vào đúng cột. Thực hành nói chúng với bạn bè.)
/s/ | /z/ |
|
|
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
/s/ | /z/ |
classical /ˈklæsɪkl/: cổ điển dance /dɑːns/: nhảy concert /ˈkɒnsət/: buổi hòa nhạc cinema /ˈsɪnəmə/: rạp chiếu phim | music /ˈmjuːzɪk/: âm nhạc visit /ˈvɪzɪt/: ghé thăm museum /mjuˈziːəm/: bảo tàng
|
Bài 4
Bài 4
4. Listen and match the speakers (A–C) to the activities (1–8) in Exercise 1.
(Nghe và nối người nói (A – C) với các hoạt động (1–8) trong Bài tập 1.)
Speaker A ________
Speaker B ________
Speaker C ________
Phương pháp giải:
Transcript:
Speaker A
I really enjoyed that. The musicians were so talented! There were so many of them – almost fifty, I think. My favourite instrument was the violin, or maybe the trumpet. It was my first time at the concert hall – I’d love to go again.
Speaker B
This is my favourite place to go on a rainy day. I’ve been coming here since I was little and I always find something new to look at! It’s free to enter. You get the chance to learn about the past and there’s a great gift shop, too. I buy most of my presents there.
Speaker C
Well, that was exciting! I didn’t think they would win – they lost most of their games last year. But I guess the new manager really changed the team. They started scoring points at about halfway through, and then they just didn’t stop! It didn’t look easy, either; the other side tried really hard to stop them.
Tạm dịch:
Người nói A
Tôi thực sự rất thích điều đó. Các nhạc sĩ thật sự tài năng! Có rất nhiều người trong số họ tôi nghĩ là gần năm mươi rồi. Nhạc cụ yêu thích của tôi là vĩ cầm, hoặc có thể là kèn. Đây là lần đầu tiên tôi đến phòng hòa nhạc - Tôi rất muốn đi lần nữa.
Người nói B
Đây là nơi yêu thích của tôi để đi vào một ngày mưa. Tôi đã đến đây từ khi còn nhỏ và tôi luôn tìm thấy một thứ gì đó mới để xem! Vào cổng thì miễn phí. Bạn có cơ hội tìm hiểu về quá khứ và cũng có một cửa hàng đồ lưu niệm tuyệt vời. Tôi mua hầu hết các món quà ở đó.
Người nói C
Chà, điều đó thật thú vị! Tôi không nghĩ rằng họ sẽ thắng - họ đã thua hầu hết các trận đấu vào năm ngoái. Nhưng tôi đoán rằng người quản lý mới đã thực sự thay đổi cả đội. Họ bắt đầu ghi điểm vào khoảng giữa, và sau đó họ không hề dừng lại! Nó cũng thật không dễ dàng, phía bên kia đã rất cố gắng để ngăn họ lại.
Lời giải chi tiết:
Speaker A – 2: attend a classical performance
(Người nói A – 2: tham dự buổi biểu diễn nhạc cổ điển)
Speaker B – 6: visit a local museum
(Người nói B – 6: ghé thăm bảo tàng địa phương)
Speaker C – 3: attend a sports game
(Người nói C – 3: tham gia trò chơi thể thao)
Đề thi học kì 2
Đề thi giữa kì 1 Toán 10
Bảo kính cảnh giới
Chuyên đề 1. Công nghệ tế bào và một số thành tự
Đề thi học kì 2
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10