Bài 1
Bài 1
5B. will, be going to and the first conditional: (sẽ, sắp và câu điều kiện loại 1)
1. Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will.
(Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will.)
1. Don't worry. My dad _____ pay for our tickets.
2. "_____ Tamer be at the party?" "No, he ______."
3. Suzie's the best student in the clans. She _____ pass all her exams easily.
4 "_____ your friends be at the beach?" "Yes, they _____."
5. Max is good at keeping secrets. He _____ tell anyone.
6. August is always very dry, no it _____ rain then.
7 "_____ you be in Year 5 next year?" "No, I _____.”
8. Kyle wants to have a motorbike, but his parents _____ allow it.
Lời giải chi tiết:
1. will | 2. Will – won’t | 3. will | 4. will / will | 5. will | 6. won’t | 7. Will – won’t | 8. won’t |
1. Don't worry. My dad will pay for our tickets.
(Đừng lo, bố tôi sẽ trả tiền vé.)
2. “Will Tamer be at the party?" "No, he won’t."
(“Tamer sẽ đến bữa tiệc chứ?” “Không, anh ấy sẽ không đến.”)
3. Suzie's the best student in the clans. She will pass all her exams easily.
(Suzie là học sinh giỏi nhất trong lớp. Cô ấy sẽ qua kỳ thi dễ dàng thôi.)
4 "Will your friends be at the beach?" "Yes, they will."
(“Các bạn của bạn sẽ ở bãi biển chứ?” “Có, họ có”)
5. Max is good at keeping secrets. He won’t tell anyone.
(Max rất giỏi giữ bí mật. Anh ấy sẽ không nói cho ai cả.)
6. August is always very dry, no it won’t rain then.
(Tháng 8 lúc nào cũng khô, nên là sẽ không có mưa đâu.)
7 "Will you be in Year 5 next year?" "No, I won’t.”
(“Bạn sẽ có mặt ở Year 5 năm sau chứ?” “ Không, tôi sẽ không”)
8. Kyle wants to have a motorbike, but his parents won’t allow it.
(Kyle muốn có một chiếc mô tô, nhưng bố mẹ anh ấy sẽ không cho phép đâu.)
Bài 2
Bài 2
2. Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below.
(Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới.)
Verbs ask carry eat invite tell video
Pronouns her him it them you us
1. This bag is too heavy for me.
2. I don't really like these crisps.
3. I really want Emma to come to my party.
4. Let's send a video message to Grandma.
5. I want to know what happens at the end of the film.
6. Maybe we can borrow my dad's laptop.
Lời giải chi tiết:
1. This bag is too heavy for me. → I’ll carry it.
(Cái túi này quá nặng đối với tôi. → Tôi sẽ xách nó.)
2. I don't really like these crisps. → I will eat them.
(Tôi không thực sự thích những món khoai tây chiên giòn này. → Tôi sẽ ăn nó.)
3. I really want Emma to come to my party. → I will invite her.
(Tôi thực sự muốn Emma đến dự tiệc của tôi. → Tôi sẽ mời cô ấy.)
4. Let's send a video message to Grandma. → I will video us.
(Hãy gửi một tin nhắn video cho bà. → Tôi sẽ quay chúng ta.)
5. I want to know what happens at the end of the film. → I will tell you.
(Tôi muốn biết điều gì xảy ra ở cuối phim. → Tôi sẽ kể cho bạn.)
6. Maybe we can borrow my dad's laptop. → I will ask him.
(Có lẽ chúng ta có thể mượn máy tính xách tay của bố tôi. → Tôi sẽ hỏi bố.)
Bài 3
Bài 3
3. Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas.
(Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn.)
1. Somebody's knocking at the door.
2. Would you like the blue T-shirt or the red one?
3. There's chicken or fish for lunch.
4. It looks freezing outside.
5. The next bus into town is in an hour.
6. What would you like to drink?
Lời giải chi tiết:
1. Somebody's knocking at the door. → I’ll answer it.
(Ai đó đang gõ cửa. → Tôi sẽ trả lời nó.)
2. Would you like the blue T-shirt or the red one? → I’ll choose the blue one.
(Bạn thích áo phông xanh hay áo đỏ? → Tôi sẽ chọn cái màu xanh.)
3. There's chicken or fish for lunch. → I’ll have chicken.
(Có gà hoặc cá cho bữa trưa. → Tôi sẽ ăn gà.)
4. It looks freezing outside. → I’ll wear warm clothes.
(Bên ngoài có vẻ lạnh cóng. → Tôi sẽ mặc quần áo ấm.)
5. The next bus into town is in an hour. → I’ll hurry up.
(Chuyến xe buýt tiếp theo vào thị trấn sẽ mất một giờ nữa. → Tôi sẽ nhanh chóng.)
6. What would you like to drink? → I’ll have orange juice.
(Bạn muốn uống gì? → Tôi sẽ uống nước cam.)
Bài 4
Bài 4
5. Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple.
(Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn.)
become drop have not hurry up not understand want
1. If you ______, you'll be late for school.
2. If I _____ time, I'll phone you later.
3. She'll earn a lot of money if she _____ a solicitor.
4. If you _____ your phone into water, it'll stop working
5. I'll help you if you _____ the exercise.
6. She'll have to work very hard if she _____ to go to university.
Lời giải chi tiết:
1. don’t hurry up | 2. have | 3. becomes | 4. drop | 5. don’t understand | 6. wants |
1. If you don’t hurry up, you'll be late for school.
(Nếu bạn không nhanh lên, bạn sẽ bị trễ học.)
2. If I have time, I'll phone you later.
(Nếu tôi không có thời gian, tôi sẽ gọi cho bạn sau.)
3. She'll earn a lot of money if she becomes a solicitor.
(Cô ấy sẽ kiếm được rất nhiều tiền nếu trở thành luật sư.)
4. If you drop your phone into water, it'll stop working.
(Nếu bạn làm rơi điện thoại vào nước, điện thoại sẽ dừng hoạt động.)
5. I'll help you if you don’t understand the exercise.
(Tôi sẽ giúp bạn nếu bạn không hiểu bài.)
6. She'll have to work very hard if she wants to go to university.
(Cô ấy sẽ phải làm việc rất chăm chỉ nếu cô ấy muốn vào đại học.)
Bài 5
Bài 5
5. Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc)
1. If you text me, I _____ (reply)immediately.
2. We _____ (not go) skiing this winter if there isn't enough snow.
3. If you come home late, your parents _____ (worry).
4. You _____ (have) a great time if you come to the party.
5. If we leave before 10 o'clock, we _____ (not be) late.
6. I _____ (lend) you my phone if you can't find yours.
Lời giải chi tiết:
1. will reply | 2. won’t go | 3. will worry | 4. will have | 5. won’t be | 6. will lend |
1. If you text me, I will reply immediately.
(Nếu bạn nhắn tin cho tôi, tôi sẽ trả lời ngay lập tức.)
2. We won’t go skiing this winter if there isn't enough snow.
(Chúng ta sẽ không đi trượt tuyết vào mùa đông này nếu không có đủ tuyết.)
3. If you come home late, your parents will worry.
(Nếu bạn về muộn, cha mẹ của bạn sẽ lo lắng.)
4. You will have a great time if you come to the party.
(Bạn sẽ có một thời gian tuyệt vời nếu bạn đến buổi tiệc.)
5. If we leave before 10 o'clock, we won’t be late.
(Nếu chúng tôi đi trước 10 giờ, chúng tôi sẽ không bị trễ.)
6. I will lend you my phone if you can't find yours.
(Tôi sẽ cho bạn mượn điện thoại của tôi nếu bạn không thể tìm thấy điện thoại của bạn.)
Bài 6
Bài 6
5D. Defining and non-defining relative clauses (Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định.)
6. Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible.
(Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời.)
1. I met a boy ______ brother is in my class.
a. whose b. that c. which d. no pronoun
2. He's the man ______ I saw on the train.
a. who b. that c. which d. no pronoun
3. Is that the dictionary _____ you bought yesterday?
a. which b. that c. where d. no pronoun
4. Show me the computer _____ you got for your birthday.
a. that b. which c. who d. no pronoun
5. Is that the cafe _____ you worked last summer?
a. that b. which c. where d. no pronoun
6. New Year's Day is the day ______ comes after New Year's Eve.
a. which b. who c. that d. no pronoun
Lời giải chi tiết:
1. a | 2. a/ b | 3. a/ b | 4. a/ b | 5. c | 6. a/ b |
1. I met a boy whose brother is in my class.
(Tôi đã gặp cậu bé, anh trai của cậu ấy học lớp tôi.)
2. He's the man who/ that I saw on the train.
(Anh ta là người mà tôi đã gặp trên tàu.)
3. Is that the dictionary which/ that you bought yesterday?
(Đây có phải cuốn từ điển mà bạn mua hôm qua không?)
4. Show me the computer which/ that you got for your birthday.
(Cho tôi xem cái máy tính mà bạn nhận được vào dịp sinh nhật ấy.)
5. Is that the cafe where you worked last summer?
(Đó có phải quán cafe nơi mà bạn làm việc mùa hè năm ngoái?)
6. New Year's Day is the day which/ that comes after New Year's Eve.
(Ngày Tết là ngày sau đêm giao thừa.)
Bài 7
Bài 7
7. Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose.
(Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose.)
1. That's the man./ His job is to look after the garden.
2. A hostel is a place. / You can stay there quite cheaply.
3. That's the song./ I listened to it at Emma's house.
4 He's the man./ I saw him on TV last night.
5 That's the hotel. / We stayed there last summer.
6 That's the dog. / It barked all night
7 She's the girl. /I borrowed money from her.
8 That's the boy./ His father owns the shop on the corner.
Lời giải chi tiết:
1. That’s the man whose job is to look after the garden.
(Đó là người đàn ông có công việc chăm sóc khu vườn.)
2. A hostel is a place where you can stay quite cheaply.
(Nhà nghỉ là nơi mà bạn có thể với giá rẻ.)
3. That’s a song which/that I listened to at Emma’s house.
(Đó là bài hát mà tôi đã nghe ở nhà Emma.)
4. He’s the man who/that/whom I saw on TV last night.
(Anh ấy là người đàn ông mà tôi đã nhìn thấy trên TV đêm qua.)
5. That’s the hotel where we stayed last summer.
(Đó là khách sạn mà chúng tôi đã ở vào mùa hè năm ngoái.)
6. That’s the dog which/that barked all night.
(Đó là con chó mà sủa suốt đêm qua.)
7. She’s the girl who/that/whom I borrowed money from.
(Cô ấy là cô gái người mà tôi đã vay tiền.)
8. That’s the boy whose father owns the shop on the corner.
(Đó là cậu bé, cha cậu ấy làm chủ cửa hàng ở góc đường.)
Bài 8
Bài 8
8. Complete the text with the clauses below (a-f). Add the correct relative pronoun to the start of each clause.
(Hoàn thành văn bản với các mệnh đề bên dưới (a-f). Thêm đại từ tương đối đúng vào đầu mỗi mệnh đề.)
We walked up the steps and knocked on the door, (1) _____. For a minute or two, we heard nothing. Then Alex, (2) _____, knocked again. Almost immediately the door opened. There stood a man in a formal, black suit (3) _____. He smiled and invited us into the hall, (4) _____. "Lord Bingley, will be here shortly," said the man and left. I took out my phone (5) _____, but the battery was completely dead. You should've recharged it," said Alex, (6) _____. "I did," I said. "Something strange is happening."
a. I always carried in my pocket
b. was probably in fashion a hundred years ago
c. we stood and looked at the paintings on the wall
d. was heavy, dark and wooden
e. footsteps echoed loudly as he explored the impressive room
f. had insisted on coming with me
Lời giải chi tiết:
1. d | 2. f | 3. b | 4. c | 5. a | 6. e |
We walked up the steps and knocked on the door, (1) was heavy, dark and wooden. For a minute or two, we heard nothing. Then Alex, (2) had insisted on coming with me, knocked again. Almost immediately the door opened. There stood a man in a formal, black suit (3) was probably in fashion a hundred years ago. He smiled and invited us into the hall, (4) we stood and looked at the paintings on the wall. "Lord Bingley, will be here shortly," said the man and left. I took out my phone (5) I always carried in my pocket, but the battery was completely dead. You should've recharged it," said Alex, (6) footsteps echoed loudly as he explored the impressive room. "I did," I said. "Something strange is happening."
(Chúng tôi bước lên bậc thềm và gõ vào cánh cửa nặng, sẫm màu và bằng gỗ. Trong một hoặc hai phút, chúng tôi không nghe thấy gì. Sau đó, Alex, người mà cứ khăng khăng đòi đi theo tôi gõ lại. Gần như ngay lập tức cánh cửa mở ra. Đứng đó là một người đàn ông trong bộ vest đen, trang trọng mà trông như thời trang của hàng trăm năm trước vậy. Anh ấy đã mỉm cười và mời chúng tôi vào sảnh, nơi mà chúng tôi dừng lại và ngắm vài bức tranh trên tường. "Ngài Bingley sẽ tới đây ngay thôi, " người đàn ông nói và rời đi. Tôi lấy điện thoại thứ mà tôi luôn cất trong túi ra, nhưng pin đã hết sạch. "Đáng ra bạn nên sạc nó chứ", Alex nói. “Tôi đã sạc mà” Tôi nói. “Có gì đó lạ lắm đang xảy ra”.)
Unit 7: Inventions
Đề thi giữa kì 2
Unit 6. Destinations
Chủ đề 2: Xây dựng quan điểm sống
Chương 5. Thủy quyển
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10