Bài 1
Multiple choice
I can identify key details in an informal conversation on a familiar topic.
(Tôi có thể xác định các chi tiết chính trong một cuộc trò chuyện thân mật về một chủ đề quen thuộc.)
1. Nội dung câu hỏi
Look at the photos and discuss which type of holiday you would like best or least. Give reasons for your answers.
I think I would like a skiing holiday best. I love winter sports, but I haven't been skiing for two years.
(Tôi nghĩ rằng tôi muốn có một kỳ nghỉ trượt tuyết nhất. Tôi yêu thích các môn thể thao mùa đông, nhưng tôi đã không trượt tuyết trong hai năm.)
2. Phương pháp giải
Xem các bức ảnh và thảo luận về kiểu kỳ nghỉ mà bạn thích nhất hoặc ít thích nhất. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.
3. Lời giải chi tiết
I enjoy social holidays, iIm drawn to spending time with friends and family, engaging in group activities, and immersing myself in social interactions. Social holidays often involve celebrations, gatherings, and opportunities to connect with others. These types of holidays can be appealing because they allow you to strengthen relationships, create lasting memories, and enjoy the company of loved ones.
I don't particularly enjoy adventure holidays, I prefer a more relaxed and less physically challenging vacation. Adventure holidays typically involve activities like hiking, rock climbing, water sports, or other adrenaline-pumping experiences. If you prefer a slower-paced, less physically demanding vacation, adventure holidays may not align with your personal preferences.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen to three recordings about holidays and match them with the photos in Exercise 1. Which recording does not have a photo?
2. Phương pháp giải
Nghe ba đoạn ghi âm về các ngày lễ và nối chúng với các bức ảnh trong Bài tập 1. Đoạn ghi âm nào không có ảnh?
3. Lời giải chi tiết
HS nghe và thực hành trên lớp
Bài 3
Tạm dịch:
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Complete the questions with appropriate compound nouns in the box.
budget hotel twin room ski resort
travel company bus journey
Have you ever....
1. been snowboarding at a well-known _______?
2. stayed in a _______ in a foreign country?
3. been on a _______ with your friends?
4. booked a _______ in a hotel?
5. thought about working for a _______?
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu hỏi với các danh từ ghép thích hợp trong hộp.
Giải nghĩa:
budget hotel: khách sạn bình dân
twin room: phòng đôi
ski resort: khu nghỉ dưỡng trượt tuyết
travel company: công ty lữ hành
bus journey: đi du lịch bằng xe buýt
3. Lời giải chi tiết
Have you ever....
1. been snowboarding at a well-known ski resort?
2. stayed in a budget hotel in a foreign country?
3. been on a bus journey with your friends?
4. booked a twin room in a hotel?
5. thought about working for a travel company?
(Bạn đã từng:
1. được trượt tuyết tại một khu nghỉ mát trượt tuyết nổi tiếng?
2. ở trong một khách sạn bình dân ở nước ngoài?
3. được trên một hành trình xe buýt với bạn bè của bạn?
4. đặt một phòng đôi trong một khách sạn?
5. nghĩ về việc làm việc cho một công ty du lịch?)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer the questions in Exercise 4.
Give as much detail as possible.
A: Have you ever been snowboarding at a well-known ski resort?
B: Yes, I have. My parents and I went to the French Alps.
A: When was that?
B: About…
(A: Bạn đã bao giờ trượt tuyết tại một khu trượt tuyết nổi tiếng chưa?
B: Vâng, tôi có. Cha mẹ tôi và tôi đã đến dãy núi Alps của Pháp.
A: Đó là khi nào?
B: Về…)
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời các câu hỏi trong Bài tập 4.
Cung cấp càng nhiều chi tiết càng tốt.
3. Lời giải chi tiết
A: Have you ever stayed in a budget hotel in a foreign country?
B: Yes, I have. My family stayed there when we went to Canada.
A: When was that?
B: Last year, when I was on summer vacation.
A: What did it look like?
B: That is really small but clean and dry. There are not many things in a room: just a bed and a table with a flower vase on it. I love the window, it reminded me of Disney movies.
(A: Bạn đã bao giờ ở trong một khách sạn bình dân ở nước ngoài chưa?
B: Vâng, tôi có. Gia đình tớ ở đó khi chúng tôi đến Canada.
A: Đó là khi nào?
B: Năm ngoái, khi tớ đang trong kỳ nghỉ hè.
A: Nó trông như thế nào?
B: Cái đó thực sự nhỏ nhưng sạch sẽ và khô ráo. Không có nhiều thứ trong phòng: chỉ có một chiếc giường và một chiếc bàn với một bình hoa trên đó. Tớ yêu chiếc cửa sổ, nó làm tớ nhớ đến những bộ phim của Disney.)
Bài 6
PRONUNCIATION FOCUS: STRESS AND RHYTHM
(PHÁT ÂM TẬP TRUNG: TRỌNG ÂM VÀ ÂM ĐIỆU)
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat. Do you hear the differences in the sentence stress? Explain the differences to your friends.
1. We should go and find a budget holiday now.
2. We should go and find a budget holiday now.
3. We should go and find a budget holiday now.
(Chúng tôi nên đi và tìm một kì nghỉ giá bình dân bây giờ.)
In pairs, read the following sentences out loud. What does the sentence mean in each case?
(Theo cặp, đọc to những câu sau đây. Ý nghĩa của câu trong từng trường hợp?)
1.OUR tour leaders will take care of you.
2. Our TOUR leaders will take care of you.
3. Our tour leaders WILL take care of you.
4. Our tour leaders will TAKE CARE of you.
5. Our tour leaders will take care of YOU.
Note:
When you place a stronger stress on the focus word, you need to make the sound of your voice higher.
(Khi bạn đặt trọng âm vào các từ quan trọng, bạn cần cao giọng.)
2. Phương pháp giải
Lắng nghe và lặp lại. Bạn có nghe thấy sự khác biệt trong trọng âm của câu không? Giải thích sự khác biệt cho bạn bè của bạn.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành luyện nghe và nói trên lớp
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
Chương 3. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
Phần một. Một số vấn đề về kinh tế - xã hội thế giới
Chủ đề 5. Một số cuộc cải cách lớn trong lịch sử Việt Nam (trước năm 1858)
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11