Bài 1
Bài 1
Vocabulary
1. Write the correct word for each definition.
(Viết từ đúng cho mỗi định nghĩa)
1. It’s something you like doing in your free time. h_____
2. It’s a big photo or drawing. p_____
3. It’s a good idea to read one before you see a film. r______
4. This person is aged from thirteen to nineteen. t______
5. This person doesn’t work because of his / her age. p_______
Lời giải chi tiết:
1. It’s something you like doing in your free time. hobby
(Điều mà bạn thích làm vào thời gian rảnh - sở thích)
2. It’s a big photo or drawing. poster
(Một bức tranh ảnh hoặc bức vẽ lớn - áp phích)
3. It’s a good idea to read one before you see a film. review
(Thật tuyệt vời nếu bạn đọc nó trước khi xem một bộ phim - đánh giá, nhận xét)
4. This person is aged from thirteen to nineteen. teenager
(Lứa tuổi của người này trong khoảng 13-19 tuổi - thanh thiếu niên)
5. This person doesn’t work because of his / her age. pensioner
(Người này đã nghỉ việc bởi tuổi tác - người đã về hưu)
Bài 2
Bài 2
2. Complete the Word Friends in the text. Then ask and answer the questions in pairs.
(Hoàn thành Bảng tình bạn trong đoạn văn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi theo từng cặp.)
Media and your parents |
Do your parents: 1. listen to the radio? When? Which programmes do they prefer? 2. watch the (1) news on TV? At what time? 3. watch the weather (3) f______ every day? 4. watch documentaries on TV? What about (3) s____ operas, (4) t_____ shows, (5) g____ shows, (6) r_____ shows? 5. buy newspapers or (7) m_____? Which sections do they read first? |
Lời giải chi tiết:
Media and your parents (Phương tiện truyền thông và bố mẹ của bạn) |
Do your parents: (Bố mẹ của bạn có) 1. listen to the radio? When? Which programmes do they prefer? (nghe radio? Khi nào? Họ thích chương trình nào?) 2. watch the (1) news on TV? At what time? (xem tin tức trên tivi? Vào thời gian nào?) 3. watch the weather (2) forecast every day? (xem dự báo thời tiết mỗi ngày?) 4. watch documentaries on TV? What about (3) soap operas, (4) talk shows, (5) game shows, (6) reality shows? (xem chương trình tài liệu trên tivi?) ( vậy còn phim truyền hình dài tập, chương trình tivi, trò chơi truyền hình, chương trình truyền hình thực tế?) 5. buy newspapers or (7) magazines? Which sections do they read first? (mua báo hay tạp chí? Họ đọc phần nào trước?) |
1. A: Do your parents listen to the radio? When? Which programmes do they prefer?
(Bố mẹ của bạn có nghe radio không? Khi nào? Họ thích xem chương trình nào?)
B: Yes, they do. They prefer listening to the news at 7.30 pm.
(Họ thích nghe. Bố mẹ tôi thích nghe tin tức lúc 7h30 tối.)
2. A: Do your parents watch the news on TV? At what time?
(Bố mẹ của bạn có xem tin tức trên tivi không? Vào khoảng thời gian nào?)
B: Yes, they do. They often watch it at 7 pm.
(Họ có xem. Họ thường xem nó vào lúc 7h tối.)
3. A: Do your parents watch the weather forecast every day?
(Bố mẹ của bạn có xem dự báo thời tiết mỗi ngày không?)
B: No, they don’t. They usually check it on their cell phone.
(Họ không xem. Họ thường xem chúng bằng điện thoại cá nhân.)
4. A: Do your parents watch documentaries on TV? What about soap operas, talk shows, game shows, reality shows?
(Bố mẹ của bạn có xem các chương trình tài liệu trên tivi không? Vậy còn phim truyền hình dài tập, chương trình giao lưu trò chuyện, trò chơi truyền hình, chương trình truyền hình thực tế?)
B: No, they don’t. They prefer watching soap operas and game shows.
(Họ không xem các chương trình tài liệu. Họ thích xem phim truyền hình dài tập và trò chơi truyền hình hơn.)
5. A: Do your parents buy newspapers or magazines? Which sections do they read first?
(Bố mẹ của bạn có mua báo và tạp chí không? Họ sẽ đọc phần nào trước?)
B: Yes, they do. They often read the second page first.
(Họ hay mua lắm. Bố mẹ tôi thường sẽ đọc trang thứ hai trước.)
Bài 3
Bài 3
3. Complete the poem with the words below. There are two extra words.
(Hoàn thành bài thơ với những từ bên dưới. Có hai từ bị thừa.)
act go make play potato sing story take watch write |
I want to (1) go dancing and (2) ____ the guitar.
And then (3) _____ a song with my favourite pop star.
I want to (4) ______ a poem and (5) ______ in a play, and (6) ______ some photos of a beautiful ballet.
I don’t want to (7) ______ films on TV all day or be a couch (8) ______. No way!
Phương pháp giải:
act (v): hành động/ diễn
go (v): đi
make (v): làm/ tạo ra
potato (n): khoai tây
sing (v): hát
story (n): câu chuyện
take (v): cầm/ lấy
watch (v): xem
write (v): viết
Lời giải chi tiết:
I want to (1) go dancing and (2) play the guitar.
And then (3) sing a song with my favourite pop star.
I want to (4) write a poem and (5) act in a play, and (6) take some photos of a beautiful ballet.
I don’t want to (7) watch films on TV all day or be a couch (8) potato. No way!
Tạm dịch:
Tôi muốn đi nhảy và chơi đàn ghi ta.
Và sau đó hát một bài hát với ngôi sao nhạc pop mà mình yêu thích.
Tôi muốn viết 1 bài thơ và diễn trong 1 vở kịch, và chụp một số bức ảnh về những điệu múa ba lê tuyệt đẹp.
Tôi không muốn xem phim trên tivi cả ngày hoặc trở thành “một củ khoai tây ngồi trên ghế sofa”. Không bao giờ!
Bài 4
Bài 4
Grammar
4. Complete the sentences with Present Simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng thì Hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)
1. Beyoncé lives (live) in the USA. She ____ (not live) in England.
2. Jo _____ (go) to dance classes on Fridays.
3. No, I _____ (never / watch) reality shows.
4. My friends ______ (prefer) romantic films. They _____ (not enjoy) science fiction films.
5. Yes, I _____. I _____ (listen) to it every day.
Phương pháp giải:
Thì hiện tại đơn
- Câu khẳng định
S (số nhiều) + V
S (số ít) + V-s/es
- Câu phủ định
S (số nhiều) + don't + V
S (số ít) + doesn't + V
- Câu hỏi
(Wh) Do + S (số nhiều) + V?
(Wh) Does + S (số ít) + V?
Lời giải chi tiết:
1. Beyoncé lives in the USA. She doesn’t live in England.
(Beyoncé sống ở Mỹ. Cô ấy không sống ở Anh.)
2. Jo goes to dance classes on Fridays.
(Jo đến lớp học nhảy vào các ngày thứ Sáu.)
3. No, I never watch reality shows.
(Không, tôi không bao giờ xem các chương trình truyền hình thực tế.)
4. My friends prefer romantic films. They don’t enjoy science fiction films.
(Bạn của tôi thích phim tình cảm lãng mạn. Họ không thích thú với phim khoa học viễn tưởng.)
5. Yes, I do. I listen to it every day.
(Tôi có. Tôi nghe chúng mỗi ngày.)
Bài 5
Bài 5
5. In pairs, use the words in A and B to write five sentences about a classmate. Then ask your classmate questions with how often to check.
(Làm việc theo cặp, sử dụng các từ ở phần A và B để viết 5 câu về bạn cùng lớp. Sau đó hỏi bạn cùng lớp các câu hỏi với Bạn thường xuyên để kiểm tra lại.)
A: always often sometimes usually never once / twice / three times a … |
B: act go listen paint play read watch |
Lucas always listens to rap music.
(Lucas luôn luôn nghe nhạc rap.)
A: Lucas, how often do you listen to music?
(Lucas, bạn thường xuyên nghe nhạc không?)
B: I …
(Tôi …)
Lời giải chi tiết:
1. Ngọc often acts in plays at school.
(Ngọc thường diễn các vở kịch ở trường.)
A: Ngọc, how often do you act in plays?
(Ngọc, bạn có thường diễn kịch không?)
B: I often act once a week.
(Tôi thường diễn kịch 1 lần 1 tuần.)
2. Nam usually plays video games.
(Nam thường xuyên chơi điện tử.)
A: Nam, how often do you play games?
(Nam, bạn có hay chơi điện tử không?)
B: I usually play games three times a week.
(Tôi thường chơi 3 lần 1 tuần.)
3. Mai sometimes watches review films.
(Mai thi thoảng xem đánh giá phim.)
A: Mai, how often do you watch reviews?
(Mai, bạn có thường xem đánh giá phim không?)
B. I sometimes watch it.
(Tôi thi thoảng mới xem chúng.)
4. Vũ never plays basketball.
(Vũ không bao giờ chơi bóng rổ.)
A: Vũ, how often do you play basketball?
(Vũ, bạn có hay chơi bóng rổ không?)
B: I never play basketball.
(Tôi chẳng bao giờ chơi bóng rổ cả.)
5. Thành always reads books about animals.
(Thành luôn đọc sách về động vật.)
A: Thành, how often do you read books?
(Thành, bạn có thường hay đọc sách không?)
B: I sometimes read books about animals.
(Thi thoảng tôi đọc sách về động vật.)
Bài 6
Bài 6
6. Your class has a new webpage. Write a text (60-80 words) to introduce a member from your class and post it on the webpage. You should write about:
(Lớp của bạn có một trang web mới. Viết 1 đoạn (60-80 từ) để giới thiệu 1 thành viên trong lớp và đăng lên trang web. Bạn nên viết về)
- personal details (chi tiết cá nhân)
- hobbies and interests (sở thích và những điều quan tâm)
- daily routines (hoạt động thường ngày)
Lời giải chi tiết:
His name is Bá and I’m fourteen.He's Vietnamese. He lives with his parents and grandparents, in Hai Duong, Việt Nam. He's in Grade 8 at Hồng Hà Secondary School. His favourite subjects are math, English and physics.
He likes games and robots, but his big passion is singing. His favourite singer is Adam Levine - he’s from America and he’s a great singer, musician and dancer. In his free time, he plays games and chats with his friends. He also joins a football club, it’s really interesting.
He often reads books about “How to make a robot?” because he likes them and he hopes he can build one. He shares some lines from that book on his Facebook account. Click on the link to see it and tell him what you think!
Tạm dịch:
Bạn ấy tên Bá 14 tuổi. Bạn ấy là người Việt Nam. Bạn ấy sống cùng với gia đình và ông bà ở Hải Dương, Việt Nam. Bạn ấy học lớp 8 tại trường Trung học cơ sở Hồng Hà. Môn học yêu thích của bạn ấy là toán, Tiếng Anh và vật lý.
Bạn ấy thích trò chơi điện tử và robot nhưng niềm đam mê lớn nhất của bạn ấy là ca hát. Ca sĩ yêu thích của bạn ấy là Adam Levine, anh ấy đến từ Mỹ và là một người ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công tuyệt vời. Vào thời gian rảnh, bạn ấy chơi trò chơi và nói chuyện với bạn. Bạn ấy cũng đã tham gia 1 câu lạc bộ bóng đá, nó khá là thú vị.
Bạn ấy thường hay đọc sách về “Cách chế tạo một con robot?” bởi vì bạn ấy thích chúng và bạn ấy hy vọng có thể làm được một con. Bạn ấy chia sẻ một số dòng dẫn về quyển sách đó lên tài khoản Facebook cá nhân của bạn ấy. Hãy ấn vào đường dẫn bên dưới để xem chúng và nói bạn ấy nghe bạn nghĩ gì về nó nhé!
Soạn Văn 7 Cánh diều tập 1 - chi tiết
Soạn Văn 7 Kết nối tri thức tập 2 - siêu ngắn
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng
Progress Review 3
Unit 6. Survival
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World