Bài 1
Grammar
1. Complete the sentences with will or won't.
(Hoàn thành các câu với will hoặc won't)
1. Petrol-powered cars are not eco-friendly, so they _____be popular.
2. We _____travel by teleporter soon because it is faster
3. Rich people _______choose to travel to other planets for their holidays.
4. People _______take holidays in crowded places as in the past.
5. Bullet trains _______soon become a popular means of transport in Viet Nam because they are green and safe.
Phương pháp giải:
- will: sẽ
- won’t: sẽ không
Lời giải chi tiết:
1. won’t | 2. will | 3. will | 4. won’t | 5. will |
1. Petrol-powered cars are not eco-friendly, so they won’t be popular.
(Ô tô chạy bằng xăng không thân thiện với môi trường, vì vậy chúng sẽ không được ưa chuộng.)
2. We will travel by teleporter soon because it is faster.
(Chúng tôi sẽ di chuyển bằng máy dịch chuyển sớm vì nó nhanh hơn.)
3. Rich people will choose to travel to other planets for their holidays.
(Những người giàu sẽ chọn đi du lịch đến các hành tinh khác cho kỳ nghỉ của họ.)
4. People won’t take holidays in crowded places as in the past.
(Mọi người sẽ không nghỉ lễ ở những nơi đông đúc như trong quá khứ.)
5. Bullet trains will soon become a popular means of transport in Viet Nam because they are green and safe.
(Tàu cao tốc sẽ sớm trở thành phương tiện giao thông phổ biến ở Việt Nam vì chúng xanh và an toàn.)
Bài 2
2. Rearrange the words and phrases to make sentences.
(Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.)
1. driverless cars / we/ will have / in 2030 /
2. cars / cities, won't allow / in 2050 /
3. electric cars/ will/popular/be/?
4. we / use / will / buses / soon / solar-powered /
5. have/ enough parking places/we/ will/ in ten years /?
Phương pháp giải:
Cấu trúc thì tương lai đơn
(+) S + will + V nguyên thể
(-) S + won’t + V nguyên thể
(?) Will + S + V nguyên thể?
Lời giải chi tiết:
1. We will have driveless cars in 2030.
(Chúng ta sẽ có ô tô không bánh lái vào năm 2030.)
2. Cities won’t allow cars in 2050.
(Các thành phố sẽ không cho phép ô tô vào năm 2050.)
3. Will electric cars be popular?
(Xe điện sẽ phổ biến không?)
4. We will use solar-powered buses soon.
(Chúng tôi sẽ sớm sử dụng xe buýt chạy bằng năng lượng mặt trời.)
5. Will we have enough parking places in ten years?
(Liệu chúng ta có đủ chỗ đậu xe trong mười năm nữa không?)
Bài 3
3. Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation.
(Sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành cuộc hội thoại.)
Alice: Do you think travelling by teleporter will become possible soon?
Tom: Yes. I hear that it (1. take) _______very little time to travel from one country to another
Alice: Right. And we (2. not have) _______to wait at the airport
Tom: we (3. have) _________learn to drive it?
Alice: No. We (4. not drive) _____it. It makes us disappear then appear in another place in just seconds.
Tom: How wonderful! There (5. not be) ________traffic jams any more, right?
Phương pháp giải:
Cấu trúc thì tương lai đơn
(+) S + will + V nguyên thể
(-) S + won’t + V nguyên thể
(?) Will + S + V nguyên thể?
Lời giải chi tiết:
1. will take | 2. won’t have | 3. Will - have | 4. won’t drive | 5. won’t be |
Alice: Do you think travelling by teleporter will become possible soon?
Tom: Yes. I hear that it will take very little time to travel from one country to another.
Alice: Right. And we won’t have to wait at the airport
Tom: Will we have to learn to drive it?
Alice: No. We won’t drive it. It makes us disappear then appear in another place in just seconds.
Tom: How wonderful! There won’t be traffic jams any more, right?
Tạm dịch:
Alice: Bạn có nghĩ rằng việc đi du lịch bằng máy dịch chuyển sẽ sớm trở nên khả thi không?
Tom: Vâng. Tôi nghe nói rằng sẽ mất rất ít thời gian để đi từ quốc gia này sang quốc gia khác.
Alice: Đúng vậy. Và chúng tôi sẽ không phải đợi ở sân bay
Tom: Chúng ta sẽ phải học lái nó chứ?
Alice: Không. Chúng tôi sẽ không lái nó. Nó làm cho chúng ta biến mất sau đó xuất hiện ở một nơi khác chỉ trong vài giây.
Tom: Thật tuyệt vời! Sẽ không còn tắc đường nữa, phải không?
Bài 4
4. Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel by these means of transport. Give reason(s).
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình ảnh và cho đối tác của bạn biết nếu bạn sẽ / không đi du lịch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.)
Example: (Ví dụ)
A: I will travel by flying car because it is very fast.
(Tôi sẽ di chuyển bằng ô tô bay vì nó rất nhanh.)
B: I won't travel by car in another 20 years because it pollutes the air.
(Tôi sẽ không đi du lịch bằng ô tô trong 20 năm nữa vì nó làm ô nhiễm không khí.)
Lời giải chi tiết:
A: I will travel by hyperloop because it is very fast and has no fumes.
(Tôi sẽ di chuyển bằng tàu cao tốc vì nó rất nhanh và không có khói.)
B: I won’t travel by petrol-powered cars because they are not eco-friendly.
(Tôi sẽ không đi bằng ô tô chạy bằng xăng vì chúng không thân thiện với môi trường.)
Bài 5
5. Replace the underlined phrases with possessive pronouns.
(Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu.)
Example:
This is your bicycle. That bicycle is her bicycle -> hers
1. My motorbike runs on electricity. How about their motorbikes? _______
2. Your bicycle is blue and my bicycle is red.______
3. My dream is to travel to the moon. His dream is different. _____
4. My bus was late. Your bus was on time. ______
5. His car is a flying car. Our car is an electric one. _____
Lời giải chi tiết:
1. theirs
My motorbike runs on electricity. How about theirs?
(Xe máy của tôi chạy bằng điện. Còn của họ thì sao?)
2. mine
Your bicycle is blue and mine is red.
(Xe đạp của bạn màu xanh và của tôi màu đỏ.)
3. His
My dream is to travel to the moon. His is different.
(Ước mơ của tôi là đi du lịch lên mặt trăng. Ước mơ của anh ấy thì khác.)
4. Yours
My bus was late. Yourswas on time.
(Xe buýt của tôi đã bị trễ. Xe buýt của bạn đã đúng giờ.)
5. Ours
His car is a flying car. Ours is an electric one.
(Ô tô của anh ấy là ô tô bay. Ô tô của chúng tôi bằng điện.)
Bài 8. Nét đẹp văn hóa Việt
Chủ đề 8. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật
Unit 9: English in the World
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7
Unit 2. Fit for life
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World