Bài 1
Vocabulary
1. Complete the table with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành bảng với các từ và cụm từ trong ô.)
homeless children food litter the elderly bottles books |
help | pick up | donate |
|
|
|
Lời giải chi tiết:
help (giúp đỡ) | pick up (nhặt) | donate (quyên góp) |
- homeless children (trẻ vô gia cư) - the ederly (người già) | - bottles (chai lọ) - litter (rác) | - food (đồ ăn) - books (sách) |
Bài 2
2. Complete each sentence with one phrase from 1. Remember to use the correct forms of the verbs.
(Hoàn thành mỗi câu với một cụm từ ở bài 1. Nhớ sử dụng các dạng đúng của động từ.)
1. The club ______ to some poor farmers last week.
2. Yesterday, we _______ around our area and recycled them.
3. We ______ summer. do the cleaning last.
4. Last month, our club to the community library.
5. In our recent project, we ______ learn to read and write.
Lời giải chi tiết:
1. The club donated food to some poor farmers last week.
(Câu lạc bộ đã quyên góp đồ ăn cho một vài nông dân nghèo tuần trước.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last week”: donate => donated
2. Yesterday, we picked up bottles around our area and recycled them.
(Hôm qua, chúng tôi đã nhặt chai lọ xung quanh khu vực của chúng tối và tái chế chúng.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “yesterday”: pick => picked
3. We helped the elderly do the cleaning last summer.
(Chúng tôi đã giúp người già dọn dẹp vào mùa hè năm ngoái.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last summer”: help => helped
4. Last month, our club donated books to the community library.
(Tháng trước, câu lạc bộ của chúng tôi đã quyên góp sách cho thư viện cộng đồng.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last month”: donate => donated
5. In our recent project, we helped homeless children learn to read and write.
(Trong dự án gần đây của chúng tôi, chúng tôi đã giúp trẻ vô gia cư học đọc và viết.)
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu dùng thì quá khứ đơn: help => helped
Bài 3
Grammar
3. Use the correct form of the verbs from the box to complete the passage.
(Sử dụng dạng đúng của các động từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn.)
donate collect have sell go |
Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they (1) ________ many activities to help their community. The group (2) _______ clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then (3) ________ these to buy books, and (4) _________ them to village children. They also (5) ________ to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages.
Phương pháp giải:
- donate: quyên góp
- collect: thu gom
- have: có
- sell: bán
- go: đi
Lời giải chi tiết:
1. had | 2. collected | 3. sold | 4. donated | 5. went |
Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they (1) had many activities to help their community. The group (2) collected clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then (3) sold these to buy books, and (4) donated them to village children. They also (5) went to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages.
Giải thích:
Cả đoạn văn nói về sự việc đã xảy ra trong quá khứ, dấu hiệu nhận biết "last year" nên tất cả động từ đều dùng thì quá khứ đơn.
(1) Động từ bất quy tắc: have => had
(2) Động từ có quy tắc: collect => collected
(3) Động từ bất quy tắc: sell => sold
(4) Động từ có quy tắc: donate => donated
(5) Động từ bất quy tắc: go => went
Tạm dịch:
“Áo Ấm” là một nhóm tình nguyện nổi tiếng tại Việt Nam. Các thành viên của đều là cha mẹ và con cái của họ. Năm ngoái, họ đã có nhiều hoạt động để giúp đỡ cộng đồng của mình. Nhóm đã quyên góp quần áo và gửi đến những người nghèo ở vùng nông thôn. Các bậc cha mẹ đã dạy con cái của họ làm những thứ từ tre và chai lọ. Sau đó, họ bán những thứ này để mua sách, và tặng chúng cho trẻ em trong làng. Họ cũng đến các ngôi làng và dạy kèm cho những đứa trẻ nhỏ ở đó. Họ thực sự đã mang tình yêu đến với những ngôi làng nhỏ bé ấy.
Bài 4
4. Write full sentences about the activities the students did to help their community last year.
(Viết các câu đầy đủ về các hoạt động mà học sinh đã làm để giúp đỡ cộng đồng trong năm ngoái.)
1. Mi: singing and dancing for the elderly at a nursing home
(múa hát cho người già ở viện dưỡng lão)
2. Mark and his friends: collecting books and setting up a community library
(Mark và những người bạn của anh ấy: thu gom sách và thành lập thư viện cộng đồng)
3. Lan and Mai: growing and donating vegetables to a primary school
(trồng và quyên tặng rau cho trường tiểu học)
4. Minh and his friends: giving food to young patients in a hospital
(Minh và các bạn: tặng thức ăn cho bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện)
5. Tom: making and sending postcards to the elderly at Christmas
(làm và gửi bưu thiếp cho người già vào lễ Giáng sinh)
Phương pháp giải:
Thì quá khứ đơn, dạng khẳng định:
- Động từ có quy tắc: Ved
- Động từ bất quy tắc: V2 (cột thứ 2 của bảng động từ bất quy tắc)
Lời giải chi tiết:
1. Mi sang and danced for the elderly at a nursing home.
(Mi hát và múa cho các cụ già ở viện dưỡng lão.)
Giải thích:
- sing => sang
- dance => danced
2. Mark and his friends collected books and set up a community library.
(Mark và bạn bè của anh ấy đã sưu tầm sách và thành lập một thư viện cộng đồng.)
Giải thích:
- collect => collected
- set => set
3. Lan and Mai grew and donated vegetables to a primary school.
(Lan và Mai trồng và tặng rau cho một trường tiểu học.)
Giải thích:
- grow => grew
- donate => donated
4. Minh and his friends gave food to young patients in a hospital.
(Minh và các bạn phát đồ ăn cho bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện.)
Giải thích: give => gave
5. Tom made and sent postcards to the elderly at Chrismas.
(Tom đã làm và gửi bưu thiếp cho người già tại Chrismas.)
Giải thích:
- make => made
- send => sent
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
Đề thi học kì 1
Unit 3: Animals' magic
Review (Units 1 - 3)
SBT VĂN 7 TẬP 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Unit 10. Energy Sources
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World