THINK!
THINK!
THINK! Can you name some future means of transport?
(SUY NGHĨ! Bạn có thể kể tên một số phương tiện giao thông trong tương lai không?)
Lời giải chi tiết:
Yes, they areteleporter, flyingcar, solar-energy plane, unmanned vehicles.
(Vâng, chúng là máy dịch chuyển, ô tô bay, máy bay sử dụng năng lượng mặt trời, các phương tiện không người lái.)
Bài 1
Bài 1
1.Read the descriptions and match them with six photos A–F.
(Đọc mô tả và ghép chúng với sáu ảnh A – F.)
1.People always dream of flying by themselves, and this flying car may be their choice. It is economical because it runs onsolar energy.
2.If you cannot drive, it is a wonderful way to fly likea bird. This jet pack uses an engine with two fans to lift you off the ground.
3.Maybe policemen want to have it as soon as possible because it is fast and it can avoid traffic jams. Fans help this flying motorbike stay in the air.
4.This amphibious bus can run on water and land. Incountries with a lot of river sand canals like Việt Nam, it is a convenient way to travel.
5.Many countries are starting to use tunnel buses. It is spacious enough to carry many passengers and it travels quickly during rush hours.
6.Self-driving cars may be your option when you do not want to drive. You can work on the way to your office or relax on the way home.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1.Con người luôn mơ ước được bay một mình, và chiếc ô tô bay này có thể là sự lựa chọn của họ. Nó tiết kiệm vì nó chạy bằng năng lượng mặt trời.
2. Nếu bạn không thể lái xe, đó là một cách tuyệt vời để bay như một con chim. Ba lô phản lực này sử dụng một động cơ với hai quạt để nâng bạn lên khỏi mặt đất.
3. Có lẽ cảnh sát muốn có nó càng sớm càng tốt vì nó nhanh và nó có thể tránh được tắc đường. Quạt giúp chiếc mô tô bay này ở trên không.
4. Xe buýt lội nước này có thể chạy trên mặt nước và trên cạn. Ở những nước có nhiều sông ngòi và kênh rạch như Việt Nam thì nó là một cách thuận tiện để đi lại.
5. Nhiều quốc gia đang bắt đầu sử dụng xe buýt đường hầm. Nó đủ rộng rãi để chở nhiều hành khách và di chuyển nhanh trong những giờ cao điểm.
6. Xe ô tô tự lái có thể là lựa chọn của bạn khi bạn không muốn lái xe. Bạn có thể làm việc trên đường đến văn phòng hoặc thư giãn trên đường về nhà.
Lời giải chi tiết:
1.C | 2.D | 3.A |
4.F | 5.E | 6.B |
Bài 2
Bài 2
2.Find the name for each means of transport. Listen and check.
(Tìm tên cho từng phương tiện giao thông. Nghe và kiểm tra.)
Lời giải chi tiết:
A. flyingmotorbike | B. Self-driving cars | C. flyingcar |
D. jetpack | E. tunnelbuses | F. amphibious bus |
Bài 3
Bài 3
3.Read the description from exercise 1 again. Choose the word in blue with the correct definition.
(Đọc lại phần mô tả từ bài tập 1. Chọn từ có màu xanh với định nghĩa đúng.)
1 without drivers self-driving
2 moving quickly
3 suitable for your needs
4 very large
5 saving money
6 extremely good
Phương pháp giải:
1 không có tài xế tự lái
2 di chuyển nhanh chóng
3 phù hợp với nhu cầu của bạn
4 rất lớn
5 tiết kiệm tiền
6 cực tốt
Lời giải chi tiết:
economical : saving money
wonderful : extremely good
fast : moving quickly
convenient : suitable for your needs
spacious: very large
Self-driving : without drivers self-driving
Bài 4
Bài 4
4.Listen to the dialogue. What future means of transport are they talking about?
(Lắng nghe cuộc hội thoại. Họ đang nói về phương tiện giao thông nào trong tương lai?)
Bài 5
Bài 5
5.USE IT! Work in pairs. Talk about a future means of transport. Use the key phrases.
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Nói về một phương tiện giao thông trong tương lai. Sử dụng các cụm từ khoá.)
KEY PHRASES |
Talking about future vehicles They say that … I believe I can … I think I can … I can save enough money to afford … |
Phương pháp giải:
KEY PHRASES (cụm từ khoá) |
Talking about future vehicles (Nói về các phương tiện tương lai) They say that … (Họ nói rằng …) I believe I can … (Tôi tin tôi có thể …) I think I can … (Tôi nghĩ tôi có thể…) I can save enough money to afford … (Tôi có thể tiết kiệm đủ tiền để trang trải…) |
Lời giải chi tiết:
A: If you have a lot of money in the future, which means of transport will you buy?
(Nếu bạn có nhiều tiền trong tương lai, bạn sẽ mua phương tiện giao thông nào?)
B: I will buy a teleporter.
(Tôi sẽ mua một máy dịch chuyển.)
A: Can you explain why you want to have it?
(Bạn có thể giải thích lý do tại sao bạn muốn có nó?)
B: Because I usually get car sick, I think I can easily travel around the world without carsickness if I have a teleporter. It be powered by solar energy and it will combine the function of a 3D map. All you have to do is get into it and choose a destination, and it will take only some minutes to get there.
(Bởi vì tôi thường bị say xe, tôi nghĩ rằng tôi có thể dễ dàng đi du lịch vòng quanh thế giới mà không bị say xe nếu tôi có một máy dịch chuyển. Nó được cung cấp bởi năng lượng mặt trời và nó sẽ kết hợp chức năng của một bản đồ 3D. Tất cả những gì bạn phải làm là vào đó và chọn một điểm đến, và bạn sẽ chỉ mất vài phút để đến đó.)
A: Wow, that’s a good idea.
(Chà, đó là một ý kiến hay.)
Finished?
Finished?Write a paragraph (60 – 80 words) describing your trip to the moon. (How do you go? How do you feel? Do you like it? …)
(Bạn đã hoàn thành? Viết đoạn văn (60 - 80 từ) miêu tả chuyến đi lên mặt trăng của bạn. (Bạn đi bằng cách nào? Bạn cảm thấy thế nào? Bạn có thích nó không?…))
Lời giải chi tiết:
Last night I had a dream about a trip to the moon. I got into my teleporter, chose “the moon” on the planets’ 3D map, and I was on the moon after just 5 minutes. The moon was covered by craters as well as dust and debris from comets, asteroids and meteoroid impacts. Nobody was there. I felt a little bit worried and my alarm clock woke me up. I like this trip because I can explore a new place.
Tạm dịch:
Đêm qua tôi có một giấc mơ về chuyến du hành lên mặt trăng. Tôi vào thiết bị dịch chuyển của mình, chọn "mặt trăng" trên bản đồ 3D của các hành tinh và tôi đã ở trên mặt trăng chỉ sau 5 phút. Mặt trăng bị bao phủ bởi các miệng núi lửa cũng như bụi và mảnh vỡ từ các tác động của sao chổi, tiểu hành tinh và thiên thạch. Không có ai ở đây cả. Tôi cảm thấy hơi lo lắng và đồng hồ báo thức đã đánh thức tôi. Tôi thích chuyến đi này vì tôi có thể khám phá một địa điểm mới.
Chủ đề 5. Ánh sáng
Bài 13: Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em Việt Nam
Bài 4: Đạo đức và kỉ luật
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7
Chủ đề 7. Trao đổi chất và năng lượng ở sinh vật
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World