Bài 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
insect: côn trùng
feather: lông vũ
wing: cánh
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 3
3. Read again and write the numbers.
(Đọc lại lần nữa và viết số.)
Bee: This animal has six legs. It’s an insect. It has two wings.
(Con ong: Con vật này có 6 cái chân. Nó là 1 loài côn trùng. Nó có 2 cánh.)
Bird: This animal has two wings and two legs. It has feathers on its body.
(Con chim: Con vật này có 2 cánh và 2 cái chân. Nó có bộ lông vũ bao phủ khắp thân.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4. Make information cards for your favorite insect and bird.
(Làm tấm thẻ chứa thông tin về côn trùng và chim bạn yêu thích.)
Lời giải chi tiết:
Học kì 1
Review 3
Unit 2: Family
Đề kiểm tra học kì 2
Chủ đề 6. Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3