Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
bus: xe buýt
car: ô tô, xe hơi
motorbike: xe mô tô, xe máy
bike: xe đạp
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
I go to school by bike. (Tôi đi đến trường bằng xe đạp.)
How do you go to school? (Bạn đi đến trường bằng gì?)
I go to school by car. (Tôi đi đến trường bằng xe ô tô.)
Bài 3
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Phương pháp giải:
- How do you go to school? (Bạn đi đến trường bằng gì?)
I go to school by ___. (Tôi đi đến trường bằng ___.)
Lời giải chi tiết:
a. How do you go to school?
I go to school by bus.
b. How do you go to school?
I go to school by motorbike.
c. How do you go to school?
I go to school by bike.
d. How do you go to school?
I go to school by car.
Dịch:
a. Bạn đi đến trường bằng gì?
Tôi đi đến trường bằng xe buýt.
b. Bạn đi đến trường bằng gì?
Tôi đi đến trường bằng xe máy.
c. Bạn đi đến trường bằng gì?
Tôi đi đến trường bằng xe đạp.
d. Bạn đi đến trường bằng gì?
Tôi đi đến trường bằng xe ô tô.
Bài 4
4. Listen and tick (√).
(Nghe và đánh dấu (√).)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. How do you go to school, Rita? (Cậu đi đến trường bằng cách nào, Rita?)
I go to school by motorbike. (Tớ đi bằng xe máy.)
b. How do you go to school, Mark? (Cậu đi đến trường bằng cách nào,Mark?)
I go to school by bus. (Tớ đi bằng xe buýt.)
c. How do you go to school, Tommy? (Cậu đi đến trường bằng cách nào, Tommy?)
I go to school by car. (Tớ đi bằng xe ô tô.)
d. How do you go to school, Ha Linh? (Cậu đi đến trường bằng cách nào, Hà Linh?)
I go to school by bike. (Tớ đi bằng xe đạp.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5
5. Read and write.
(Đọc và viết.)
Phương pháp giải:
I go to school by _____. (Tôi đi đến trường bằng _____.)
Lời giải chi tiết:
a. I go to school by motorbike.
(Tôi đi đến trường bằng xe máy.)
b. I go to school by car.
(Tôi đi đến trường bằng xe ô tô.)
c. I go to school by bike.
(Tôi đi đến trường bằng xe đạp.)
d. I go to school by bus.
(Tôi đi đến trường bằng xe buýt.)
Bài 6
6. Interview. Complete the table.
(Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)
Lời giải chi tiết:
| bike | motorbike | car | bus |
Ha Linh | √ |
|
|
|
Nam |
| √ |
|
|
Nhung |
|
| √ |
|
Vinh |
|
|
| √ |
- How do you go to school, Ha Linh? (Bạn đi đến trường bằng gì, Hà Linh?)
I go to school by bike. (Tôi đi đến trường bằng xe đạp.)
- How do you go to school, Nam? (Bạn đi đến trường bằng gì, Nam?)
I go to school by motorbike. (Tôi đi đến trường bằng xe máy.)
- How do you go to school, Nhung? (Bạn đi đến trường bằng gì, Nhung?)
I go to school by car. (Tôi đi đến trường bằng xe ô tô.)
- How do you go to school, Vinh? (Bạn đi đến trường bằng gì, Vinh?)
I go to school by bus. (Tôi đi đến trường bằng xe buýt.)
Unit 9. He can run!
Bài tập cuối tuần 20
VBT TIẾNG VIỆT 3 TẬP 1 - KẾT NỐI TRI THỨC
Học kì 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart