Bài 1
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Tommy: Who’s that? (Đó là ai vậy?)
Lucy: He’s my grandfather. (Ông ấy là ông của tôi.)
Tommy: Who’s that? (Đó là ai vậy?)
Lucy: She’s my grandmother. (Bà ấy là bà của tôi.)
Tommy: They are happy. (Họ thật hạnh phúc.)
Lucy: Right. (Đúng vậy.)
Bài 2
2. Listen and tick (√).
(Nghe và đánh dấu √.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
- Who’s that? (Kia là ai vậy?)
She’s my classmate. (Cô ấy là bạn cùng lớp của tôi.)
- Who’s that? (Kia là ai vậy?)
He’s my cousin. (Anh ấy là anh họ của tôi.)
- Who’s that? (Kia là ai vậy?)
He’s my grandfather. (Ông ấy là ông của tôi.)
- Who’s that? (Kia là ai vậy?)
She’s my grandmother. (Bà ấy là bà của tôi.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
a. Who’s that? - He’s my grandfather.
(Đó là ai?- Ông ấy là ông của tôi.)
b. Who’s that? - She’s my grandmother.
(Đó là ai?- Bà ấy là bà của tôi.)
c. Who’s that? - She’s my mother.
(Đó là ai?- Cô ấy là mẹ của tôi.)
d. Who’s that? - He’s my brother.
(Đó là ai? - Cậu ấy là anh trai của tôi.)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. This is my family. They are happy. (Đây là gia đình mình. Họ rất hạnh phúc.)
Who’s that? (Kia là ai vậy?)
He’s my grandfather. (Ông ấy là ông của mình.)
2. Who’s that? (Kia là ai vậy?)
She’s my mother. (Bà ấy là mẹ của mình.)
3. Who’s that? (Kia là ai vậy?)
He’s my cousin. He’s three years old. (Em ấy là em của mình. Em ấy 3 tuổi.)
4. He’s my brother. (Anh ấy là anh trai mình.)
How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi rồi?)
He is fourteen years old. (Anh ấy 14 tuổi.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5
5. Read and write.
(Đọc và viết.)
Lời giải chi tiết:
a. Who’s that? - She’s my mother.
(Đó là ai?- Cô ấy là mẹ của tôi.)
b. Who’s that? - He’s my grandfather.
(Đó là ai?- Ông ấy là ông của tôi.)
c. Who’s that? - She’s my grandmother.
(Đó là ai? - Bà ấy là bà của tôi.)
d. Who’s that? - He’s my brother.
(Đó là ai?- Cậu ấy là anh trai của tôi.)
Bài 6
6. Make a finger puppet. Ask and answer.
(Làm một con rối ngón tay. Hỏi và trả lời.)
Phương pháp giải:
Hướng dẫn: Làm môt con rối có hình một thành viên trong gia đình bạn, sau đó đeo vào ngón tay, di chuyển con rối và hỏi và trả lời.
Ví dụ: Who’s that? (Đây là ai?)
He’s my father. (Ông ấy là bố của tôi.)
Chủ đề 6: Em yêu quê hương
Đề kiểm tra học kì 2
Unit 7: I have fish for dinner.
Unit 10: These are rubbers.
Văn miêu tả
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart