Bài 1
1. Make a toy.
(Làm đồ chơi.)
Phương pháp giải:
1. Draw your toy. (Vẽ đồ chơi.)
2. Color. (Tô màu.)
3. Cut. (Cắt.)
4. Glue. (Dán.)
Bài 2
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Dịch:
- Đó là gì vậy?
Đây là con người máy của tôi.
- Nó màu gì?
Nó màu xanh dương, xanh lá và đỏ.Bạn có muốn một con người máy không?
Không, tôi không muốn. Tôi muốn một con quay kìa.
Phương pháp giải:
- What’s that?
This is my robot.
- What color is it?
It’s blue, green, and red. Do you want a robot?
No, I don’t. I want a top.
Bài 3
3. Present.
(Món quà.)
This is my puppet. It’s blue, black, and white. I play with it. I love it.
Dịch:
Đây là con rối của tôi. Nó màu xanh, đen và trắng. Tôi chơi với nó. Tôi yêu thích nó.
Unit 13: I go to school by bus.
Tiếng Việt 3 tập 2 - Kết nối tri thức
VỞ BÀI TẬP ĐẠO ĐỨC 3 - HỌC KÌ 1
Bài tập cuối tuần 35
Unit 2. Family
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3