Bài 1
1. Match.
(Nối.)
Phương pháp giải:
giraffe: con hươu cao cổ
fish: con cá
bird: con chim
monkey: con khỉ
cat: con mèo
elephant: con voi
Lời giải chi tiết:
1. e | 2. d | 3. f |
4. c | 5. b | 6. a |
Bài 2
2. Look at the chart and complete the sentences.
(Viết số hoặc từ.)
Lời giải chi tiết:
Alex: I like elephants. (Tôi thích voi.)
I don’t like cats. (Tôi không thích mèo.)
Ruby: I like fish. (Tôi thích cá.)
I don’t like rice. (Tôi không thích cơm.)
Mary: I like dogs. (Tôi thích chó.)
I don’t like lions. (Tôi không thích sư tử.)
Bài 3
3. Listen and circle the correct words.
(Nghe và khoanh tròn những từ đúng.)
Lời giải chi tiết:
1. curly (xoăn)
2. short (ngắn)
3. tall (cao)
4. blue (xanh)
Bài 4
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
Lời giải chi tiết:
1 - c | 2 – d | 3 – a | 4 – b |
1 - c: I don’t like fish. = I do not like fish. (Tôi không thích cá.)
2 - d: It isn’t a banana. = It is not a banana. (Nó không phải là trái chuối.)
3 - a: They aren’t my dogs. = They are not my dogs. (Chúng không phải chó của tôi.)
4 - b: I don’t have blue eyes. = I do not have blue eyes. (Tôi không có đôi mắt xanh.)
Bài 5
5. Look. Write the question and the answer.
(Nhìn. Viết câu hỏi và câu trả lời.)
Phương pháp giải:
Do you like ___ ? (Bạn có thích ___ không?)
Yes, I do. (Có, tôi thích.)
No, I don’t. (Không, tôi không thích.)
Lời giải chi tiết:
1. Do you like carrots? - Yes, I do.
(Bạn có thích cà rốt không? - Vâng, tôi thích.)
2. Do you like meat? - Yes, I do.
(Bạn có thích thịt không? - Vâng, tôi thích.)
3. Do you like bread? - No, I don’t.
(Bạn có thích bánh mì không? - Không, tôi không thích.)
4. Do you like rice? - No, I don’t.
(Bạn có thích cà rốt không? - Không, tôi không thích.)
Bài 6
6. Look and talk about the boy and the girl. What about you?
(Nhìn và nói về bạn nam và bạn nữ. Còn bạn thì sao?)
Phương pháp giải:
- I have ____ . (Tôi có ____.)
- She/ He has ___ . (Cô ấy/ Anh ấy có ____.)
Lời giải chi tiết:
- She has a ball. She has a brown teddy bear. The teddy bear is under the table.
(Cô ấy có 1 quả bóng. Cô ấy có 1 con gấu bông màu nâu. Con gấu bông ở dưới cái bàn.)
- He has a green schoolbag and a book. The book is in the schoolbag. He has a big kite. The kite is on the chair.
(Anh ấy có cái cặp sách màu xanh lá và một quyển sách. Quyển sách nằm ở trong cặp sách. Anh ấy có một con diều to. Con diều nằm ở trên ghế.)
- I have a purple schoolbag. I have a red pencil case with a ruler, an eraser, a pencil, a pen and many books. These school things are in my school bag.
(Tôi có cái cặp sách màu tím. Tôi có một hộp bút màu đỏ với 1 cây thước kẻ, 1 cục tẩy, 1 cây bút chì, 1 cây bút mực và nhiều sách. Những đồ dùng học tập này nằm trong cặp của tôi.)
Unit: Welcome.
Đề thi học kì 1
Chủ đề 2. Bảng nhân, bảng chia
Unit 5: Do you like yogurt?
Unit 4: I love my room.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3