Bài 1
1. What are they? Write the words.
(Chúng là gì? Viết các từ.)
Lời giải chi tiết:
a. bird (con chim)
b. plane (máy bay)
c. motorbike (xe mô tô, xe máy)
d. forest (rừng)
e. dolphin (con cá heo)
Bài 2
2. Find the letters.
(Tìm các chữ cái.)
Lời giải chi tiết:
a. They’re bees.
(Chúng là những con ong.)
b. I go to school by car.
(Tôi đi đến trường bằng ô tô.)
c. The tigers live in the forest.
(Hổ sống trong rừng.)
d. What an old boat!
(Con thuyền cũ quá!)
Bài 3
3. Roll and say. Tick (√) the colour.
(Lăn xúc xắc và nói. Đánh dấu (√) vào màu.)
Phương pháp giải:
- Gồm 2 người chơi. Học sinh A là màu xanh. Học sinh B màu đỏ. 2 bạn thay nhau lắc xúc xắc, xúc xắc bao nhiêu nút thì nhìn vào hình đó và nói. Bạn nào có đáp án chính xác thì đánh dấu (√) vào màu của bạn đó.
- Nói
* 1 nút
The sheep can’t fly. (Con cừu không thể bay.)
* 2 nút
The monkey can climb. (Con khỉ có thể leo.)
* 3 nút
The bird can fly. (Con chim có thể bay.)
* 4 nút
The frog can jump. (Con ếch có thể nhảy.)
* 5 nút
The tiger can’t clim. (Con hổ không thể leo.)
* 6 nút
The bee can’t swim. (Con ong không thể bay.)
Bài 4
4. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn True (Đúng) hoặc False (Sai).)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
a. False | b. False | c. True | d. True |
a. I go to school by bus.
(Tôi đến trường bằng xe buýt.)
b. The sheep live in the sea.
(Cừu sống dưới biển.)
c. It’s a horse.
(Nó là một con ngựa.)
d. What a big ship!
(Con tàu to quá!)
Bài 5
5. Listen and tick (√).
(Nghe và đánh dấu (√).)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. Can you drive a bus? (Anh có thể lái xe buýt không?)
No, I can’t. I can drive a car. (Tôi không thể. Tôi có thể lái xe ô tô.)
b. It’s a sheep. The ship can run. (Đó là một con cừu. Con cừu có thể chạy.)
c. They’re horses. The horses live on the farm. (Chúng là những con ngựa. Những con ngựa sống ở trang trại.)
d. How do you go to school? (Bạn đến trường bằng cách nào?)
I go to school by motorbike. (Tớ đến trường bằng xe máy.)
Lời giải chi tiết:
Bài 6
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Cách chơi:
Mỗi bạn sẽ luân phiên nhau lắc xúc xắc, từ vị trí bắt đầu (Start) lắc được bao nhiêu nhiêu thì di chuyển bấy nhiêu bước. Di chuyển vào ô nào thì xem màu sắc và hình ảnh trong ô để làm theo chỉ dẫn sau.
Ô màu xanh dương: Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì một bạn hỏi có thể làm một hành động gì đó, một bạn sẽ trả lời.
Ví dụ:
Can you ___?
Yes, I can. / No, I can’t.
- Ô màu xanh lá: Di chuyển vào ô có biểu tượng này có hình và tính từ cho sẵn kèm theo. Đặt câu cảm thán.
Ví dụ: What a/ an ___!
- Ô màu vàng: Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì một bạn sẽ hỏi vật hay con vật đó là gì, một bạn nhìn hình trả lời.
Ví dụ:
What is it? / What are they?
It’s / They’re ___.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Chủ đề 8: Cuộc sống xanh
Unit 4: My House
Chủ đề 6. Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
Unit 12. Jobs
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart