Bài A 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài A 2
2. Play Heads up. What’s missing?
(Trò chơi Heads up. Chỗ còn thiếu là từ gì?)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Cô sẽ dán bảng chữ cái lên bảng, các bạn nhìn qua một lượt và ghi nhớ bảng chữ cái. Cô sẽ lấy đi bất kì một thẻ có chứa chữ cái nào, các bạn dưới lớp úp mặt xuống bàn và không được nhìn lên bảng. Khi cô đã hoàn thành và hỏi chữ cái nào còn thiếu thì các bạn mới ngẩng đầu lên, nhìn lên bảng và trả lời nhanh.
Bài B 1
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
How do you spell “Alfie”? (Bạn đánh vần “Alfie” như thế nào?)
A-L-F-I-E.
Bài B 2
2. Look and match. Practice.
(Nghe và nối. Thực hành.)
Lời giải chi tiết:
1. How do you spell “Nick”? – N-I-C-K.
(Bạn đánh vần “Nick” như thế nào? – N-I-C-K.)
2. How do you spell “Mai”? – M-A-I.
(Bạn đánh vần “Mai” như thế nào? – M-A-I.)
3. How do you spell “Ben”? – B-E-N.)
(Bạn đánh vần “Ben” như thế nào? – B-E-N.)
4. How do you spell “Sue”? – S-U-E.)
(Bạn đánh vần “Sue” như thế nào? – S-U-E.)
Bài C 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
spell (đánh vần)
space (không gian)
Bài C 2
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài D 1
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
A friend fromm space (Người bạn đén từ không gian)
1. - Wow… Hello. What’s your name? (Oa… Chào. Bạn tên gì?)
- My name’s Alfie. (Mình tên Alfie.)
- Um. How do you spell “Alfie”? (Ừm. Bạn đánh vần “Alfie” như thế nào?)
- A-L-F-I-E.
- Hi, Alfie. (Chào, Afie.)
2. – What’s your name? (Bạn tên gì?)
- My name’s Tom. (Mình tên Tom.)
- Tom? How do you spell “Tom”? (Bạn đánh vần “Tom” như thế nào?)
- T-O-M.
3. – What’s your name? (Bạn tên gì?)
- My name’s Nick. (Mình tên Nick.)
- How do you spell “Nick”? (Bạn đánh vần “Nick” như thế nào?)
- N-I-C-K.
- Nick.
Bài D 2
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. - Wow… Hello. What’s your name? (Oa… Chào. Bạn tên gì?)
- My name’s Alfie. (Mình tên Alfie.)
- Um. How do you spell “Alfie”? (Ừm. Bạn đánh vần “Alfie” như thế nào?)
- A-L-F-I-E.
- Hi, Alfie. (Chào, Afie.)
2. – What’s your name? (Bạn tên gì?)
- My name’s Tom. (Mình tên Tom.)
- Tom? How do you spell “Tom”? (Bạn đánh vần “Tom” như thế nào?)
- T-O-M.
- Tom. Right. (Tom. Đúng rồi.)
3. – What’s your name? (Bạn tên gì?)
- My name’s Nick. (Mình tên Nick.)
- How do you spell “Nick”? (Bạn đánh vần “Nick” như thế nào?)
- N-I-C-K.
- Nick.
Bài D 3
3. Practice with your friends.
(Thực hành với bạn của bạn.)
Bài E 1
1. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Phương pháp giải:
How do you spell “___”? (Bạn đánh vần “___” như thế nào?)
Lời giải chi tiết:
1. How do you spell “Alfie”? - A-L-F-I-E.
(Bạn đánh vần “Alfie” như thế nào? - A-L-F-I-E.)
2. How do you spell “Tom”? - T-O-M.
(Bạn đánh vần “Alfie” như thế nào? - T-O-M.)
3. How do you spell “Mai”? - M-A-I.
(Bạn đánh vần “Alfie” như thế nào? - M-A-I.)
4. How do you spell “Nick”? - N-I-C-K.
(Bạn đánh vần “Alfie” như thế nào? - N-I-C-K.)
5. How do you spell “Ben”? - B-E-N.
(Bạn đánh vần “Alfie” như thế nào? - B-E-N.)
6. How do you spell “Sue”? - S-U-E.
(Bạn đánh vần “Alfie” như thế nào? - S-U-E.)
Bài E 2
2. Ask your friend how to spell their name. Write their name.
(Hỏi bạn của bạn xem họ đánh vần tên của họ như thế nào. Viết tên của họ.)
Lời giải chi tiết:
My friend's name is Linh.
(Bạn của tôi tên Linh.)
How do you spell “Linh”? - L-I-N-H.
(Bạn đánh vần “Linh” như thế nào? - L-I-N-H.)
Bài F
F. Play the Chain game with your friends’ names.
(Chơi trò chơi Dây chuyền với tên bạn bè của bạn.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Bắt đầu trò chơi, người thứ nhất sẽ hỏi cách đánh vần:“ How do you spell “Harry”?”. Người thứ 2 sẽ đánh vần tên Harry: “H-A-R-R-Y.” và quay sang hỏi người thứ 3: “How do you spell “Nick”?”. Người thứ 3 sẽ đánh vần tên Nick : “N-I-C-K.” và tiếp tục quay sang người thứ 4 hỏi cách đánh vần tên bất kì và người thứ 4 sẽ phải đanh vần tên đó. Mỗi bạn sẽ lần lượt đánh vần tên người bạn trước đưa ra và hỏi bạn kế tiếp cách đánh vần một cái tên bất kì cho đến khi nào hết lượt.
Bài tập cuối tuần 22
Unit 4: My House
Unit 2. Our names
Unit 6: I have a new friend.
Chủ đề: Hoạt động vì cộng đồng
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3