Bài 1
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và lặp lại.)
Bài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
mom: mẹ
dad: ba, bố
sister: chị gái, em gái
brother: anh trai, em trai
Bài 3
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
2. Look. This is her book. (Nhìn kìa. Đây là sách của bà ấy.)
Where is your brother? ( Em trai đâu?)
Oh. It’s his teddy bear. (Ồ. Đây là con gấu bông của em ấy.)
3. Their bags are here. (Túi của họ đều ở đây.)
Where are they? (Họ đi đâu rồi?)
4. Our ice cream! Thank you, Mom and Dad! (Kem của chúng ta! Cám ơn mẹ và bố!)
Oh, no. My ice cream is on its face! (Ồ, không. Kem của con dính lên trên mặt gấu bông mất rồi!)
Unit 8. My school things
Chủ đề 6. Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
Bài tập cuối tuần 33
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Unit 1: My Classroom
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3