Bài 1
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và lặp lại.)
Bài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
rice: cơm
meat: thịt
carrots: cà rốt
yougurt: sữa chua
bread: bánh mì
Bài 3
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
(Cơm, thịt, và cà rốt cho Billy này. Con có thích cà rốt không, Billy?)
No, I don’t. No carrots for me!
(Không, con không thích. Đừng lấy cà rốt cho con!)
2. Do you like yogurt? (Con có thích sữa chua không?)
Yes, I do. (Dạ, con thích.)
Ok. First your carrots and then a yougurt.
(Được rồi! Đầu tiên là cà rốt và sau đó là sữa chua.)
3. Finished! (Con xong rồi!)
Good boy. Here’s your yogurt. (Con ngoan. Đây là sữa chua của con.)
Mmm. I like yogurt. (Mmm. Con thích sữa chua.)
4. Oh, no! (Ồ, không!)
Đề thi học kì 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Unit 6: I have a new friend.
Unit 4: I love my room.
Bài tập cuối tuần 10
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3