Bài 1
Listening (Nghe)
1. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Can you see Oanh’s friends? This friend has long, black, straight hair. It’s Vy.
(Bạn có nhìn thấy các bạn của Oanh không? Người bạn này có mái tóc dài màu đen và thẳng. Đó là Vy.)
2. Can you see the teacher with curly hair? It’s Ms Chi.
(Bạn có thấy cô giáo với mái tóc xoăn không?)
3. This friend is a boy. He has short hair. It’s Sang.
(Người bạn này là con trai. Cậu ấy có mái tóc ngắn. Đó là Sang.)
4. This girl has short hair. It’s My.
(Bạn nữ này có mái tóc ngắn. Đó là My.)
Lời giải chi tiết:
a - 4
b - 2
c - 1
d - 3
Bài 2
Speaking (Nói)
2. Look at the picture again. Ask and answer.
(Nhìn lại bức tranh một lần nữa. Hỏi và trả lời.)
She has straight, black hair. Who is she?
(Cô ấy có mái tóc đen, dài. Cô ấy là ai?)
It's c, Vy.
(Đó là c, Vy.)
Lời giải chi tiết:
- She has short hair. Who is she?
(Cô ấy có mái tóc ngắn. Cô ấy là ai?)
It's a, My.
(Đó là a, My.)
- She has curly hair. Who is she?
(Cô ấy có mái tóc xoăn. Cô ấy là ai?)
It's b, Ms Chi.
(Đó là b, cô Chi.)
- He has short hair. Who is he?
(Anh ấy có mái tóc ngắn. Anh ấy là ai?)
It's d, Sang.
(Đó là d, Sang.)
Bài 3
3. Talk about your friend.
(Kể về người bạn của bạn.)
He has short hair.
(Anh ấy có mái tóc ngắn.)
Lời giải chi tiết:
Phuong is my best friend. She has short, black hair and brown eyes.
(Linh là bạn thân nhất của tôi. Cô ấy có mái tóc đen, ngắn và đôi mắt nâu.)
Bài 4
Writing (Viết)
4. Copy the sentences. Find and circle n’t.
(Chép lại câu. Tìm và khoanh tròn n’t.)
I don’t have blue eyes. = I do not have blue eyes.
I don’t have curly hair. = I do not have curly hair.
Lời giải chi tiết:
Bài 5
5. Write about you and your friend.
(Viết về bạn và người bạn của bạn.)
I don’t have ___ .
I ___.
He/ She has ___ .
He/ She ___.
Lời giải chi tiết:
I don’t have a lot of friends. Phuong is one of my friends. She’s beautiful and friendly. She’s tall and thin. She has short, black hair and brown eyes.
(Tôi không có nhiều bạn bè. Phuong là một trong những người bạn của tôi. Cô ấy xinh đẹp và thân thiện. Cô ấy cao và gầy. Cô ấy có mái tóc đen ngắn và đôi mắt nâu.)
Unit 2. Our names
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 3 TẬP 2
Stop and Check 2A & 2B
Bài 10: Tôn trọng khách nước ngoài
Bài tập cuối tuần 21
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3