Bài A
A. Listen and (√) the box.
(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
What can you see, Lucy? (Cậu có thể nhìn thấy gì, Lucy?)
I can see a big doll. (Mình có thể nhìn thấy một con búp bê to.)
A big ball? (Một quả bóng to á?)
No, I can see a big doll. (Không, mình có thể nhìn thấy một con búp bê to.)
2.
What can you see, Ben? (Cậu có thể nhìn thấy gì, Ben?)
I can see a small robot. I have a big robot at home. (Mình có thể nhìn thấy một con người máy nhỏ. Mình có một con người máy to ở nhà.)
Great! I have a small doll at home. (Tuyệt! Mình thì có một con búp bê nhỏ ở nhà.)
3.
I have six marbles. How many marbles do you have, Tom? (Mình có 6 viên bi. Cậu có bao nhiêu viên bi, Tom?)
I have eight marbles. (Mình có 8 viên bi.)
4.
I have 4 cards. How many cards do you have, Nick? (Mình có 4 thẻ bài. Cậu có bao nhiêu thẻ bài, Nick?)
I have six cards. I can give you one. (Mình có 6 thẻ bài. Mình có thể cho cậu 1 cái.)
Thanks. (Cám ơn nhe.)
5.
How many robots do you have, John? (Cậu có bao nhiêu con người máy, John?)
I have two small robots and one big robot. I have there robots. (Mình có 2 con nhỏ và 1 con to. Mình có 3 con người máy.)
Lời giải chi tiết:
1. a | 2. b | 3. c | 4. c | 5. c |
Bài B
B. Look and read. Put a (√) or (X).
(Nhìn và đọc. Đặt dấu (√) hoặc (X).)
Lời giải chi tiết:
1. X | 2. √ | 3. X | 4. √ |
1. I have three marbles. (X)
(Tôi có 3 viên bi.)
2. Put the doll in the toy box. (√)
(Đặt con búp bên vào trong hộp đồ chơi.)
3. Put the robot on the sofa. (X)
(Đặt con người máy lên trên ghế sô pha.)
4. I have nine blocks.(√)
(Tôi có 8 cái đồ chơi hình khối.)
Bài C
C. Play Connect three.
(Trò chơi Connect three.)
Phương pháp giải:
Cách chơi:
Mỗi bạn sẽ luân phiên nhau chọn và đánh dấu riêng vào một ô, bạn nào có 4 ô liên tiếp tạo thành đường thẳng, đường ngang hay đường chéo trước thì bạn đó thắng.
Đánh dấu vào ô nào thì xem kí hiệu và hình ảnh trong ô để làm theo chỉ dẫn sau:
Ô có biểu tượng này thì trong ô sẽ là hình một món đồ chơi. Một bạn hỏi, một bạn trả lời. (Chú ý mũi tên chỉ vào đồ vật để trả lời cho đúng.)
Ví dụ:
A: What can you see?
B: I can see a big car.
Ô có biểu tượng này thì nhìn vào hình trong ô để thực hiên một mệnh lện đơn giản.
Ví dụ:
A: Put the robot in the toy box.
Ô có biểu tượng này là hình một món đồ chơi và có con số đồ đồ chơi mà bạn có. Một bạn hỏi, một bạn trả lời.
Ví dụ:
A: How many blocks do you have?
B: I have ten blocks.
Unit 10: May I take a photo?
Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100 000
Unit 1: This is your doll.
Chủ đề 3: Em yêu lao động
Unit 11: I'm learning.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3