Bài A 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
knife: con dao
fork: cái nĩa
spoon: cái muỗng
chopsticks đôi đũa
noodles: mì, bún, phở
Bài A 2
2. Play Heads up. What’s missing?
(Trò chơi Heads up. Chỗ còn thiếu là từ gì?)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Cô sẽ dán thẻ có hình về chủ đề các đồ vật liên quan đến ăn uống và đồ ăn (ví dụ: knife, fork, chopsticks, spoon …) lên bảng, các bạn nhìn qua một lượt và ghi nhớ có những hình nào. Cô sẽ lấy đi bất kì một thẻ nào, các bạn dưới lớp úp mặt xuống bàn và không được nhìn lên bảng. Khi cô đã hoàn thành và hỏi thẻ hình nào bị thiếu thì các bạn mới ngẩng đầu lên, nhìn lên bảng và trả lời nhanh.
Bài B 1
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
We eat ice cream with a spoon. (Chúng tôi ăn kem bằng muỗng.)
We often eat chicken. (Chúng tôi thường ăn gà.)
My favorite food is fish. (Đồ ăn yêu thích của tôi là cá.)
Bài B 2
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Lời giải chi tiết:
1. We eat ice cream with a spoon. (Chúng tôi ăn kem bằng muỗng.)
2. We eat fish with chopsticks. (Chúng tôi ăn cá bằng đôi đũa.)
3. We often eat noodles. (Chúng tôi thường ăn mì.)
4. My favorite food is pizza. (Đồ ăn yêu thích của tôi là bánh pi-za.)
Bài C
C. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tên của tôi là Daniel. Tôi đến từ nước Mĩ.Trong nhà tôi, chúng tôi thường ăn bánh pi-za. Đồ ăn yêu thích của tôi là bít tết. Chúng tôi ăn bằng dao và nĩa. Chúng tôi ăn một số món ăn bằng muỗng.
1. Daniel đến từ Việt Nam / nước Mĩ.
2. Anh ấy và gia đình của anh ấy thường ăn bít tết / bánh pi-za.
3. Đồ ăn yêu thích của anh ấy là mì / bít tết.
4. Họ ăn bằng dao và đôi đũa / cái nĩa.
Lời giải chi tiết:
1. the USA | 2. pizza | 3. steak | 4. fork |
Bài D 1
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Thảo: Do you use chopsticks in the USA, Emma? (Ở Mỹ các cậu có dùng đũa không Emma?)
Emma: No, we don't. We use a knife and fork. (Mình không. Chúng mình dùng dĩa và dao.)
Thảo: Do you eat noodles? (Các cậu có ăn bún hay phở không?)
Emma: No, we don't. We eat steak. (Chúng mình không ăn. Chúng mình ăn bít-tết.)
Emma: Do you use chopsticks in Vietnam, Thảo? (Ở Việt Nam các caaujc so dùng đũa không Thảo?)
Thảo: Yes, we do. We use chopsticks and a spoon. (Chúng mình có. Chúng mình dùng đũa và thìa.)
Emma: Do you eat noodles? (Thế các cậu có ăn bún hay phở gì không?)
Thảo: Yes. My favorite food is bún bò. (Có chứ. Món ăn yêu thích của mình là bún bò.)
Bài D 2
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Thảo: Do you use chopsticks in the USA, Emma? (Ở Mỹ các cậu có dùng đũa không Emma?)
Emma: No, we don't. We use a (1) knife and fork. (Mình không. Chúng mình dùng dĩa và dao.)
Thảo: Do you eat noodles? (Các cậu có ăn bún hay phở không?)
Emma: No, we don't. We eat (2) steak. (Chúng mình không ăn. Chúng mình ăn bít-tết.)
Emma: Do you use chopsticks in Vietnam, Thảo? (Ở Việt Nam các cậu so dùng đũa không Thảo?)
Thảo: Yes, we do. We use chopsticks and a (3) spoon. (Chúng mình có. Chúng mình dùng đũa và thìa.)
Emma: Do you eat (4) noodles? (Thế các cậu có ăn bún hay phở gì không?)
Thảo: Yes. My favorite food is bún bò. (Có chứ. Món ăn yêu thích của mình là bún bò.)
Lời giải chi tiết:
1. knife | 2. steak | 3. spoon | 4. noodles |
Bài D 3
3. Practice with your friends.
(Thực hành với bạn của bạn.)
Bài E
E. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn True (Đúng) hay False ( Sai).)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tên của tôi là Toàn. Tôi đến từ Việt Nam. Chúng tôi thường ăn cơm và mì. Đồ ăn yêu thích của tôi là phở. Ở trong nhà tôi, chúng tôi ăn bằng đũa và muỗng. Chúng tôi không dùng dao.
1. Toàn đến từ Việt Nam. Đúng / Sai
2. Họ thường ăn bít tết. Đúng / Sai
3. Đồ ăn yêu thích của anh ấy là phở. Đúng / Sai
4. Họ không dùng muỗng. Đúng / Sai
Lời giải chi tiết:
1. True | 2. False | 3. True | 4. False |
Bài F 1
1. Write about you.
(Viết về bạn.)
Lời giải chi tiết:
1. What is your name? - My name is Lan.
(Tên của bạn là gì? - Tên của tôi là Lan.)
2. What do you often eat? - I often eat rice and noodles.
(Bạn thường ăn cái gì? - Tôi thường ăn cơm và bún.)
3. What is your favorite food? - My favorite food is “bún bò Huế”.
(Đồ ăn yêu thích của bạn? - Đồ ăn yêu thích của tôi là “bún bò Huế”.)
4. What do you eat with? - I eat “bún bò” with chopsticks and a spoon.
(Bạn ăn bằng gì? -Tôi ăn bún bò bằng đôi đũa và cái muỗng.)
5. What don’t you use? - I don’t use a fork.
(Bạn không sử dụng cái gì? - Tôi không dùng cái nĩa.)
Bài F 2
2. Look at E. Now write about eating in your house. Write 10 – 20 words.
(Nhìn phần E. Bây giờ viết về việc ăn uống trong nhà bạn. Viết tầm 10 – 20 từ.)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Lời giải chi tiết:
In my house, we often eat hotpot. We use with chopsticks and a bowl. We don’t use a knife.
(Trong nhà của tôi, chúng tôi thường ăn lẩu. Chúng tôi dùng bằng đũa và bát. Chúng tôi không dùng nĩa.)
Bài G
G. Talk about your favorite food.
(Kể về đồ ăn mà bạn thích nhất.)
Lời giải chi tiết:
My favorite food is “bún bò Huế”. “Bún bò Huế is a Vienamese spicy beef noodle soup which comes from Huế. I use with chopsticks and a spoon. I don’t use a fork.
(Đồ ăn yêu thích của tôi là bún bò Huế. Bún bò Huế là một món bún nước thịt bò có vị cay của người Việt, nó đến từ Huế. Tôi dùng bằng đũa và muỗng. Tôi không dùng nĩa.)
Unit 5. My hobbies
Tiếng Việt 3 tập 1 - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
Đề kiểm tra học kì 1
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3