Bài 1
1. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
a clock: đồng hồ
a pencil: bút chì
a board: cái bảng
a crayon: bút màu sáp
Bài 2
2. Say.
(Nói.)
Lời giải chi tiết:
+ This is a pencil. - It’s yellow.
(Đây là bút chì. - Nó màu vàng.)
+ This is a clock. - It’s yellow and white.
(Đây là đồng hồ. - Nó màu vàng và trắng.)
+ This is a board. - It’s white.
(Đây là cái bảng. - Nó màu trắng.)
+ This is a crayon. - It’s purple.
(Đây là bút màu sáp. - Nó màu tím.)
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Đề kiểm tra học kì 1
Bài tập cuối tuần 13
VBT TIẾNG VIỆT 3 TẬP 2 - CÁNH DIỀU
Chủ đề 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3