Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write the numbers.
2. Phương pháp giải
Nghe và điền số.
3. Lời giải chi tiết
a – 8 | b – 2 | c – 3 | d – 5 |
e – 7 | f – 6 | g – 4 | h – 1 |
Bài nghe:
1. Look at the tall giraffe. (Hãy nhìn con hươu cao cổ kìa.)
2. The genguin is swimming. (Chú chim cánh cụt đang bơi.)
3. I see a small green lizard. (Tôi thấy một chon thằn lằn màu xanh nhỏ.)
4. There is a monkey in the tree. (Có một con khỉ ở trên cây.)
5. The camel is very big. (Con lạc đà rất to.)
6. The crocodile is eating. (Con cá sấu đang ăn.)
7. Look at the kangaroo. (Hãy nhìn con chuột túi kìa.)
8. The zebra is walking. (Con ngựa vằn đang đi.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and write T or F.
2. Phương pháp giải
Đọc và viết T hoặc F.
3. Lời giải chi tiết
1. F | 2. T | 3. F | 4. T | 5. F | 6. T |
Tạm dịch:
Kỳ nghỉ hè của Linh.
Nhìn vào hình ảnh kỳ nghỉ của tôi. Đây là gia đình tôi và tôi trên bãi biển. Em gái tôi đang thu thập vỏ sò. Bố tôi đang lướt sóng. Anh ấy rất tốt. Anh trai tôi, Nam đang bơi trong nước. Mẹ tôi đang lặn biển. Đây là tôi với người bạn thân nhất của tôi. Chúng tôi đang chơi với một quả bóng. Chúng tôi không đi thuyền. Chúng tôi đang vui vẻ trên bãi biển.
1. Linh’s sister is swimming. (Em của Linh đang bơi.)
2. Linh’s mom isn’t collecting shells. (Mẹ của Linh không sưu tập vỏ sò.)
3. Nam is snorkeling. (Nam đang lặn với ống thở.)
4. Linh’s dad is surfing. (Bố của Linh đang lướt sóng.)
5. Linh and her friends aren’t playing on the beach. (Linh và bạn của cô ấy đang không chơi trên bãi biển.)
6. They’re having fun. (Họ đang vui vẻ.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. math: môn toán
2. P.E: môn thể dục
3. Vietnamese: môn tiếng Việt
4. English: môn Tiếng Anh
5. art: môn mỹ thuật
6. computer room: phòng tin học
7. art room: phòng vẽ
8. school yard: sân trường
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Look, ask and answer.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
- What are the monkeys doing? (Những chú khỉ đang làm gì?)
They’re playing with a ball. (Chúng đang chơi cùng quả bóng.)
- What is the zebra doing? (Chú ngựa vằn đang làm gì?)
It’s eating grass. (Nó đang ăn cỏ.)
- What are the kangaroos doing? (Những chú chuột túi đang làm gì?)
They’re running. (Chúng đang chạy.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
3. Lời giải chi tiết
The monkeys are playing with a ball. The zebra is eating grass. The kangaroos are running. Geckos are climbing on the trees.
Tạm dịch:
Những con khỉ đang chơi với một quả bóng. Con ngựa vằn đang ăn cỏ. Những con kangaroo đang chạy. Những con tắc kè đang trèo lên cây.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Match the words with the same sound.
2. Phương pháp giải
Nối các từ với những từ có cùng âm.
3. Lời giải chi tiết
1 – d | 2 – a | 3 – b | 4 – c |
Unit 11: What time is it?
Chủ đề 1: Ước mơ tuổi thơ
Chủ đề 5. Bảo vệ của công
Unit 2: I'm from Japan
Chủ đề 2. Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4