Review (Units 1-4)

Review Units 1-4 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9

Bài 1

 1. Nội dung câu hỏi

Look and number. 

 

 

2. Phương pháp giải

Sunglasses (n): Kính râm

Water Park (n): Công viên nước

Skate pakr (n): Sân trượt ván

Monkey (n): Con khỉ

Feather (n): Lông vũ

Stormy (adj): Bão tố

 

3. Lời giải chi tiết

a. 4

b. 2

c. 3

d. 5

e. 1

f. 6

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Complete the word.

 

 

2. Phương pháp giải

Hoàn thành từ.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Rainy (Mưa)

2. Swim (Bơi)

3. Snake (Con rắn)

4. Library (Thư viện)

5. Raincoat (Áo mưa)

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Read and circle.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và khoanh.

 

3. Lời giải chi tiết

1. B

2. A

3. C

4. A

5. C

6. A

 

1. This is a shark. (Đó là một con cá mập.)

2. It’s snowy today. Would you like to make a snowman with me? (Hôm nay trời có tuyết. Cậu có muốn  nặn người tuyết cùng mình không?)

3. Are they eating snacks? (Họ đang ăn vặt phải không?)

4. Monkeys can climb, but they can’t fly. (Những con khỉ có thể leo trèo, nhưng chúng không thể bay.)

5. A: Can Tom and Ben swim? (Ben và Tom có thể bơi không?)

    B: Yes, they can. (Họ có thể.)

6. Dolphins have fins and a tail. (Những con cá voi có vây và một cái đuôi.)

1. B

2. A

3. C

4. A

5. C

6. A

 

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Read and match. 

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

1. e2. a3. d4. b5. f6. c

 

1. Kia là con gì?

   Đó là một con huơu cao cổ.

2. Hôm nay trời có tuyết. Bạn có muốn làm người tuyết cùng với tớ không?

   Có, tớ sẵn lòng.

3. Lucy đang làm gì thế?

   Cậu ấy đang đọc sách ở thư viện.

4. Kia là những con gì thế?

    Đó là những con cá voi.

5. Cậu ấy đang chơi cờ vua à?

    Không. Cậu ấy đang giải câu đố.

6. Những người bạn của bạn có thể làm gì?

    Họ có thể hát. 

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Listen and put a tick or a cross. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và điền dấu tick hoặc dấu nhân.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Read and fill in the blanks.

 


 

2. Phương pháp giải

Đọc và điền vào chỗ trống.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Crocodiles 2. Green 3. Four 4. Fur 

5. Jump 

 

1. The animals are crocodiles. (Những con vật này là những con cá sấu.)

2. They are green and brown. (Chúng màu xanh lá và màu nâu.) 

3. They have four legs. (Chúng có 4 chân.)

4. They don't have fur. (Chúng không có lông.)

5. They can't jump. (Chúng không thể nhảy.) 

 

Tạm dịch: 

Tớ thích những con cá sấu. Chúng có màu xanh lá và nâu. Chúng có một cái đuôi và bốn cái chân. Chúng có móng vuốt nhưng chúng không có lông. Chúng sử dụng đuôi để bơi. Chúng sử dụng những cái chân để đi và chạy. Chúng có thể đi và chạy, nhưng chúng không thể nhảy.

Bài 7

1. Nội dung câu hỏi

Look at part 6 and write about Zebras. 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn vào bài 6 và viết về con ngựa vằn.
 

3. Lời giải chi tiết

I love zebras. They are black and white. They have a tail and four legs. They don’t have fins. They use their legs to run. They can jump but they can’t fly. 

(Tớ thích những con ngựa vằn. Chúng có một cái đuôi và bốn chân. Chúng không có vây. Chúng sử dụng chân để chạy. Chúng có thể nhảy nhưng chúng không thể bay.)
 

Bài 8

1. Nội dung câu hỏi

Look at Part 6 and Par 7 and write about animals you like. Write about what it looks like and what it can do.

 

2. Phương pháp giải

Nhìn vào bài 6 và bài 7 và viết về con vật mà bạn thích. Viết kể về con vật trông như nào và chúng có thể làm gì.
 

3. Lời giải chi tiết

I like dolphins. They are blue or grey. They have fins and a tail. They don’t have fur. They use their fins and tail to swim. They can swim, but they can’t fly or run. 

(Tớ thích cá heo. Chúng có màu xanh biển hoặc xám. Chúng có vây và một cái đuôi. Chúng không có lông. Chúng sử dụng những cái vây và đuôi để bơi. Chúng có thể bơi, nhưng chúng không thể bay hoặc chạy.)


 

Bài 9

1. Nội dung câu hỏi

Ask and answer.

 

 

2. Phương pháp giải

Hỏi và trả lời.

 

3. Lời giải chi tiết

1. I can run. (Tôi có thể chạy.) 

2. My father can swim. (Bố tôi có thể bơi.) 

3. I am eating snacks. (Tôi đang ăn vặt.) 

4. I can make a paper boat. (Tôi có thể làm một chiếc thuyền bằng giấy.) 

5. The weather today is rainy and cool. (Thời tiết hôm nay mưa và mát.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi