Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen to the story and repeat.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and write T True or F False.
1. Rosy has brown hair. ________
2. Tim is Rosy's brother. ________
3. Billy has curly hair. ________
4. Billy is under the bed. ________
2. Phương pháp giải
Đọc và viết T hoặc F.
3. Lời giải chi tiết
1. T | 2. F | 3. T | 4. F |
Bài nghe
1. Rosy has brown hair. (Rosy có mái tóc màu nâu.)
2. Tim is Rosy’s brother. (Tim là em trai của Rosy.)
3. Billy has curly hair. (Billy có mái tóc xoăn.)
4. Billy is under the bed. (Billy ở dưới giường.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write the numbers.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết số.
3. Lời giải chi tiết
a. 2 | b. 1 | c. 6 | d. 5 | e. 7 |
f. 9 | g. 8 | h. 4 | i. 3 |
Bài nghe:
1. This is Rosy’s mom. She has curly hair. It’s brown.
2. This is Rosy’s dad. He has short, black hair.
3. This is Rosy’s brother. His name’s Billy. He has short, curly hair and brown eyes.
4. This is Rosy. She’s Billy’s sister. She has brown hair. It’s straight.
5. This is Rosy’s grandma. She has white hair.
6. This is Rosy’s grandpa. He has short, white hair.
7. This is Rosy’s aunt. She has brown hair and green eyes.
8. This is Rosy’s uncle. He has black hair and brown eyes.
9. And this is Rosy and Billy’s cousin. His name’s Tim. He has short, brown hair and green eyes.
Tạm dịch:
1. Đây là mẹ của Rosy. Cô ấy có mái tóc xoăn. Nó màu nâu.
2. Đây là bố của Rosy. Ông có mái tóc đen ngắn.
3. Đây là anh trai của Rosy. Tên anh ấy là Billy. Anh ấy có mái tóc ngắn, xoăn và đôi mắt nâu.
4. Đây là Rosy. Cô ấy là em gái của Billy. Cô có mái tóc nâu. Nó thẳng.
5. Đây là bà của Rosy. Cô ấy có mái tóc trắng.
6. Đây là ông của Rosy. Anh ấy có mái tóc ngắn, màu trắng.
7. Đây là dì của Rosy. Cô ấy có mái tóc nâu và đôi mắt xanh lục.
8. Đây là chú của Rosy. Anh ấy có mái tóc đen và đôi mắt nâu.
9. Và đây là anh họ của Rosy và Billy. Tên anh ấy là Tim. Anh ấy có mái tóc ngắn, màu nâu và đôi mắt xanh lục.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Point and say.
This is Rosy’s mom. She has curly hair. (Đây là mẹ của Rosy. Mẹ có mái tóc xoăn.)
2. Phương pháp giải
Chỉ và nói.
3. Lời giải chi tiết:
This is Rosy’s dad. He has short hair. (Đây là bố của Rosy. Bố có mái tóc ngắn.)
This is Rosy’s grandma. She has gray hair. (Đây là bà của Rosy. Bà có mái tóc xám.)
Unit 3: Appearance and personality
Bài tập cuối tuần 14
Chủ đề 1. Biết ơn người lao động
Unit 19: What animal do you want to see?
Chủ đề 6. Hòa bình
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4