Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Let’s say the numbers from 30 to 100
Thirty.
Forty.
Fifty.
Sixty.
Seventy.
Eighty.
Ninety.
One hundred.
Tạm dịch:
Hãy nói các số từ 30 đến 100.
Ba mươi.
Bốn mươi.
Năm mươi.
Sáu mươi.
Bảy mươi.
Tám mươi.
Chín mươi.
Một trăm.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Tick (V) and cross (V).
2. Phương pháp giải
Điền V hoặc X.
Thirty. (Ba mươi.)
Sixty-three. (Sáu mươi ba.)
Ninety-nine. (Chín mươi chín.)
Fifty. (Bốn mươi.)
Eighty-six. (Tám mươi sáu.)
Seventy. (Bảy mươi.)
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play: Find and say.
2. Phương pháp giải
Cùng chơi trò chơi Find and say.
Cách chơi: Một bạn cầm tờ giấy có in một con số và đọc con số đó lên với mẫu câu “It’s number…”, bạn còn lại trả lời xem con số đó có màu gì với mẫu câu “It’s + màu sắc.”
HS thực hành trên lớp
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Tim: This is my grandfather.
Helen: How old is he?
Tim: He’s 70 years old.
Helen: How old is your grandmother?
Tim: She’s 69 years old.
Tạm dịch:
Tim: Đây là ông tớ.
Helen: Ông ấy bao nhiêu tuổi rồi?
Tim: Ông tớ 70 tuổi.
Helen: Bà của bạn bao nhiêu tuổi rồi.
Tim: Bà tớ 69 tuổi.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and match.
2. Phương pháp giải
Nghe và nối.
3. Lời giải chi tiết
a. 80 | b. 51 | c. 42 | d. 73 | e. 68 |
Bài nghe:
a. This is my grandfather. He’s 80 years old.
b. How old is your father?
He’s 51 years old.
c. How old is your mother?
She’s 42 years old.
d. This is my grandfather.
How old is he?
He’s 73 years old.
e. This is my grandmother. She’s 68 years old.
Tạm dịch:
a. Đây là ông tớ. Ông tớ 80 tuổi.
b. Bố bạn bao nhiêu tuổi?
Bố tớ 51 tuổi.
c. Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
Mẹ tớ 42 tuổi.
d. Đây là ông tớ.
Ông bạn bao nhiêu tuổi.
Ông tớ 73 tuổi.
e. Đây là bà tớ. bà tớ 68 tuổi.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Complete. Ask and answer about the age of your family members.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành. Hỏi và trả lời về tuổi của các thành viên trong gia đình bạn.
Sử dụng mẫu câu “How old is your + N?” để hỏi.
3. Lời giải chi tiết
a. How old is your grandmother? (Bà của bạn bao nhiêu tuổi?)
My grandmother is seventy-three years old. (Bà tớ 73 tuổi.)
b. How old is your grandfather? (Ông của bạn bao nhiêu tuổi?)
My grandfather is eighty-one years old. (Ông tớ 81 tuổi.)
c. How old is your mother? (Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?)
My mother is forty-two years old. (Mẹ tớ 42 tuổi.)
d. How old is your grand father? (Bố của bạn bao nhiêu tuổi?)
My father is fifty years old. (Bố tớ 50 tuổi.)
e. How old is your sister? (Chị của bạn bao nhiêu tuổi?)
My sister is twenty years old. (Chị tớ 20 tuổi.)
Chủ đề 2. Quê hương
Review 5
Unit 19: What animal do you want to see?
Unit 4: We have English!
Chủ đề 5. Con người và sức khỏe
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4