Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Play chess (v): Chơi cờ vua
Feed the cat (v): Cho mèo ăn
Walk the dog (v): dắt chó đi dạo
Go shopping (v): đi mua sắm
Visit grandparents (v): thăm ông bà
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick (✔) or cross (X).
2. Phương pháp giải
Nghe và tích ✔ hoặc X.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a. Sue is usually feed the cat in the morning.
b. Tim loves play chess with his grandfather.
c. Do you usually visit your grandparents on Saturday?
No, we don’t. We usually visit our grandparents on Sunday.
d. Tommy likes walking the dog in the park. He usually walks the dog after school.
e. Do you usually go shopping with your mother?
No, I don’t. My sister love goes shopping. She usually goes shopping with my mother at the weekend.
Tạm dịch:
a. Sue thường cho mèo ăn vào buổi sáng.
b. Tim thích chơi cờ vua cùng với ông của cậu ấy.
c. Bạn có thường xuyên thăm ông bà vào thứ bảy không?
Không. Chúng tớ thường thăm ông bà vào chủ nhật.
d. Tommy thích dắt chó đi dạo ở công viên. Cậu ấy thường dắt chó đi dạo sau giờ học.
e. Bạn có thường xuyên đi siêu thị với mẹ của mình không?
Không. Chị gái của tớ thích đi mua sắm. Chị ấy thường đi mua sắm cùng với mẹ vào cuối tuần.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Unscramble the sentences.
2. Phương pháp giải
Sắp xếp lại các câu.
3. Lời giải chi tiết
a. I usually go shopping with my mother at weekends.
b.My grandfather loves walking the dog in the park.
c. Do you visit your grandparents on Sundays?
d. Does your sister feed the cat every day?
e. My brother enjoys playing chess very much.
Tạm dịch:
a. Tớ thường đi mua sắm với mẹ của tớ vào cuối tuần.
b. Ông tớ thích dắt chó đi dạo ở công viên.
c. Bạn có thăm ông bà của bạn vào chủ nhật không?
d. Chị gái của bạn có cho mèo ăn hang ngày không?
e. Anh trai tớ rất thích chơi cờ vua.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc theo
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Feed the cat, Tommy!
It’s Friday today. I don’t feed the cat. I walk the dog. My sister feeds the cat on Fridays.
Where’s mum, dad?
She’s in the garden. She’s watering the flowers. She doesn’t cook on Fridays.
Oh, today is Friday! I feed the cat today.
Tạm dịch:
Cho mèo ăn nhé Tommy!
Hôm nay là thứ Sáu. Con không cho mèo ăn. Con dắt chó đi dạo. Chị con sẽ cho mèo ăn vào thứ sáu ạ.
Mẹ đâu rồi bố?
Mẹ con đang ở trong vườn. Bà ấy đang tưới hoa. Bà ấy không nấu ăn vào thứ Sáu.
Ồ hôm nay là thứ Sáu. Con cho mèo ăn vào hôm nay.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look at the pictures and complete.
2. Phương pháp giải
Nhìn vào bức tranh và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết:
a. He walks the dog after school.
He doesn’t feed the cat.
b. They visit their grandparents at weekends.
They don’t go shopping.
c. She goes to school every morning.
She doesn’t water the flowers.
d. They play chess on Sunday mornings.
They don’t watch TV.
Tạm dịch:
a. Anh ấy dắt chó đi dạo sau giờ học.
Anh ấy không cho mèo ăn.
b. Họ thăm ông bà vào cuối tuần.
Họ không đi mua sắm.
c. Cô ấy đi học mỗi buổi sáng.
Cô ấy không tưới hoa.
d. Họ chơi cờ vua vào mỗi sáng chủ nhật.
Họ không xem ti vi.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s say.
2. Phương pháp giải
Hãy cùng nói.
3. Lời giải chi tiết
- Tommy doesn’t paint on Saturdays. He goes skateboarding.
(Tommy không vẽ vào thứ bảy. Anh ấy đi trượt ván.)
- Ha Linh doesn’t go shopping on Saturdays. She plays chess.
(Ha Linh không đi mua sắm vào thứ bảy. Cô ấy chơi cờ vua.)
- Lucy and Rita don’t walk the dog on Saturdays. They paint.
(Lucy và Rita không dắt chó đi dạo vào thứ bảy. Họ vẽ.)
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo tập 2
Học kỳ 2 - SBT Phonics-Smart 4
Bài 6. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
Unit 5. Can you swim?
Chủ đề 4. Tôn trọng tài sản của người khác
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4