Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
skate (v): trượt băng
chat (v): trò chuyện
meet (v): gặp gỡ
travel (v): du lịch
practise (v): luyện tập
We can do a lot of things in different weather.
(Chúng ta có thể làm rất nhiều thứ trong các thời tiết khác nhau.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick (√).
2. Phương pháp giải
Bài nghe:
a.
A: Can you skate?
B: Yes I can.
A: Let’ go and skate with me.
B: OK
b.
A: I like feeding my dog in my free time. What do you like doing in the free time?
B: I like chating with my friends.
c.
A: Do you usually meet your friends at weekend?
B: No, I don’t. I usually travel with my grandmother.
A:That’s great.
d.
A: Are you singing?
B: No, I’m not. It’s time for the guitar. I’m practise the guitar.
A: OK.
Tạm dịch:
a.
A: Bạn có thể trượt băng không?
B: Có, tớ có thể.
A: Đi thôi và trượt băng với tớ.
B: OK
b.
A: Tớ thích cho chó của tớ ăn vào thời gian rảnh. Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
B: Tớ thích trò chuyện với bạn bè của mình.
c.
A: Bạn có thường xuyên gặp bạn bè của mình vào cuối tuần không?
B: Không. Tớ thường xuyên đi du lịch với bà của tớ.
A: Thật tuyệt.
d.
A: Bạn có đang hát không?
B: Không, tớ không hát. Bây giờ là thời gian cho đàn ghi-ta . Tớ đang luyện tập chơi đàn ghi-ta .
A: OK.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read, circle and match.
2. Phương pháp giải
Đọc, khoanh tròn và nối.
3. Lời giải chi tiết
a. skate | b. meet | c. chat | d. practising | d. travelling |
Tạm dịch:
a. Ngoài trời có tuyết. Bây giờ, chúng mình có thể trượt băng.
b. Những đứa trẻ gặp giáo viên của họ ở trường và cuối ngày.
c. Tớ thường trò chuyện với bạn của tớ vào buổi tối.
d. Helen luyện tập đàn piano trong phòng khách.
e. Tim thích đi du lịch với gia đình của anh ấy. Họ thường đi tới nông thôn.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
A: It’s sunny outside. I wany to travel to the countryside. And you?
B: Is there anything interesting there?
A: Yes. We can fly kites and go fishing.
B: I want to go fishing.
A: OK. Let’s go.
Tạm dịch:
A: Ngoài trời đang nắng. Tớ muốn đi du lịch tới nông thôn. Còn bạn?
B: Có cái gì thú vị ở đó?
A: Có. Chúng ta có thể thả diều và câu cá.
B: Tớ muốn đi câu cá.
A: OK. Đi thôi.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
2. Phương pháp giải
Tạm dịch:
Chào Charlie,
Bạn có khỏe không? Thời tiết trong thành phố của bạn như thế nào?
Ở đây, hôm qua trời có gió và hôm nay lại lạnh. Ngoài trời có tuyết và băng. Tớ muốn đi trượt băng với bố tớ hôm nay, nhưng ông ấy đi gặp bạn bè.
Bạn có thể trượt băng không? Bạn có muốn đi du lịch tới thị trấn của tớ và trượt băng với tớ không? Chúng ta có thể trượt băng và xem phim. Bạn nghĩ sao về nó?
Viết thư lại cho tớ sớm nhé.
Tim.
3. Lời giải chi tiết
a. windy | b. ice | c. skate | d. meeting | d. skate and watch |
Tạm dịch:
a. Hôm qua trời có gió.
b. Tim có thể thấy tuyết và băng ở ngoài.
c. Tim muốn đi trượt tuyết cùng bố của anh ấy.
d. Bố của Tim đi gặp bạn bè của ông ấy.
e. Charlie và Tim có thể đi trượt băng và xem phim trong thị trấn của Tim.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Tell about the weather in your town and what you want to do.
2. Phương pháp giải
Nói về thời tiết trong thị trấn của bạn và bạn muốn làm gì.
3. Lời giải chi tiết
It's windy today. I want to fly a kite. (Hôm nay trời gió. Tôi muốn thả diều.)
It's cold today. I want to stay at home. (Hôm nay trời lạnh. Tôi muốn ở nhà.)
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4
VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (Khoa học lớp 4)
Unit 19: What animal do you want to see?
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4