Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
sun (n): mặt trời
rain (n): mưa
snow (n): tuyết
ice (n): đá
wind (n): gió
cloud (n): mây
sky (n): bầu trời
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Bài nghe:
1. A: Look! There are a lot of clouds in the sky.
B: Oh! What beautiful clouds.
2. A: There is wind today, let’s fly kites.
B: Great, I love flying kites.
A: Look it my kites. It’s fly in the wind
3. A: There is rain outside. I can’t play with my friends in the playground.
B: Let’s play with toys.
A: Good ideas.
4. A: There is ice on the street today.
B: I enjoy ice skating.
A: Me too, let’s go outside and have fun.
5. A: Can you see the sun in the sky?
B: Yes, it’s behind the cloud.
Tạm dịch:
1. A: Nhìn kìa! Trên bầu trời có nhiều mây quá.
B: Ồ! Những đám mây thật đẹp.
2. A: Hôm nay trời có gió, hãy đi thả diều thôi.
B: Tuyệt, tớ thích thả diều.
A: Nhìn diều của tớ này. Nó đang bay trong gió.
3. A: Hôm nay trời có mưa. Tớ không thể chơi cùng bạn tớ ở sân chơi được.
B: Chơi đồ chơi đi.
A: Ý hay.
4. A: Hôm nay có băng trên đường.
B: Tớ thích trượt băng.
A: Tớ cũng thế, hãy ra ngoài và chơi thôi.
5. A: Bạn có thể thấy mặt trời trên trời không?
B: Có, nó nằm sau đám mây.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
2. Phương pháp giải
a. This is water. It comes from the clouds. (Đây là nước. Nó đến từ mây.)
b. This is a small piece of ice. It’s white. It comes from the clouds. (Đây là 1 mảnh nhỏ của đá. Nó màu trắng. Nó đến từ mây.)
c. This helps you fly kites. (Nó giúp bạn thả diều.)
d. It is in the sky. (Nó ở trên trời.)
It helps you see things in the day. (Nó giúp bạn nhìn thấy mọi thứ ở ban ngày.)
e. It is in the sky. It is white or grey. (Nó ở trên trời. Nó màu trắng hoặc xám.)
It can fly in the wind. (Nó có thể bay trong gió.)
3. Lời giải chi tiết
a. rain | b. ice | c. wind | d. sun | d. cloud |
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
There were clouds on Thursday.
There was rain on Friday.
It’s Saturday today. There is sun.
And there are winds, too. We’re having fun.
Tạm dịch:
Trời nhiều mây vào thứ 5.
Trời mưa vào thứ 6
Hôm nay là thứ 7. Trời nắng.
Và có cả gió nữa. Chúng tôi đang rất vui.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen, write and match.
2. Phương pháp giải
Nghe, viết và nối.
3. Lời giải chi tiết
a. ice | b. snow | c. rain | d. sun | e. wind | f. cloud |
Bài nghe:
May: I live in the countryside. It’s Saturday today. There is ice outside. There is snow, too. There was rain on Friday.
Tommy: I live in the city. It’s Tuesday today. There is sun. There are winds, too. There was rain on Monday. There were clouds in the sky, too.
Tạm dịch:
May: Tớ sống ở nông thôn. Hôm nay là thứ 7. Bên ngoài đang có đá. Ngoài trời có cả tuyết nữa. Trời đổ mưa vào thứ 6.
Tommy: Tớ sống ở thành phố. Hôm nay là thứ 3. Trời đang nắng. Có cả gió nữa. Trời mưa vào Thứ 2. Trên trời còn có cả mây nữa.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Talk about weather in a week.
2. Phương pháp giải
Nói về thời tiết trong tuần.
3. Lời giải chi tiết
It’s Friday today. There is rain. There were clouds on Thursday. There was sun on Wednesday. There were winds on Tuesday. There was snow on Monday.
Tạm dịch:
Hôm nay là thứ 6. Trời có mưa. Trời nhiều mây vào thứ 5. Trời có nắng vào thứ 4. Trời nhiều gió vào thứ 3. Trời có tuyết vào thứ 2.
CHỦ ĐỀ 4. DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
Chủ đề 6. Mở rộng vốn từ
Review 4 (Unit 10,11,12)
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
PHẦN 2: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4