Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point, and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe, chỉ và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
eat (v): ăn
dream (embed/n): mơ/giấc mơ
queen (n): nữ hoàng
green (adj): màu xanh lá cây
sleep (v): ngủ
spoon (n): cái thìa
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and chant.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
I go to sleep and I
Dream, dream, dream.
I have a green spoon to eat
Ice cream, cream, cream.
I am the queen in my
Dream, dream, dream.
Tạm dịch:
Tôi đi ngủ và tôi
Mơ, mơ, mơ.
Tôi có một chiếc thìa xanh để ăn
Kem, kem, kem.
Tôi là nữ hoàng trong
giấc mơ, giấc mơ, giấc mơ của tôi.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write.
2. Phương pháp giải
Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.
3. Lời giải chi tiết
eat (v): ăn
dream (embed/n): mơ/giấc mơ
queen (n): nữ hoàng
ice-cream (n): kem
sleep (v): ngủ
spoon (n): cái thìa
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Circle the missing letters. Write.
2. Phương pháp giải
Khoanh tròn các chữ cái còn thiếu. Viết.
Let's talk:
I see a green tree. (Tớ nhìn thấy một cái cây màu xanh.)
3. Lời giải chi tiết
1. sl | 2. ea | 3. sp | 4. ee |
1. sleep: ngủ
2. eat: ăn
3. spoon: cái thìa
4. green: màu xanh
Stop and Check 2A
Bản 1
Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1075 - 1077)
Học kỳ 1 - SBT Phonics-Smart 4
Chủ đề 7. Quý trọng đồng tiền
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4