Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
glasses (n): kính
T-shirt (n): áo phông
shorts (n): quần đùi
shoes (n): đôi giày
boots (n): đôi bốt, giày cao cổ
skirt (n): chân váy
dress (n): đầm/váy liền
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Welcome to my shop.
Glasses.
T-shirt.
Shorts.
Shoes.
Boots.
Skirt.
Dress.
Tạm dịch:
Chào mừng đến với cửa hàng của tôi.
Kính mắt.
Áo thun.
Quần đùi.
Đôi giày.
Bốt.
Váy.
Đầm.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Tick (V) and cross (X).
2. Phương pháp giải
Điền V hoặc X.
glasses (n): kính
mirrors (n): gương (số nhiều)
boots (n): đôi bốt
shoes (n): đôi giày
dress (n): đầm/váy liền
skirt (n): chân váy
T-shirt (n): áo phông
shorts (n): quần đùi
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh số.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. She’s wearing a dress and boots.
2. I’m wearing a T-shirt and shorts.
3. There are a lot of glasses and shoes.
4. She got a new skirt, it’s pink.
5. I see many T-shirts and shorts.
6. There is a skirt on the bed.
Tạm dịch:
1. Cô ấy đang mặc một cái đầm và đi bốt.
2. Tớ đang mặc một chiếc áo thun và quần đùi.
3. Có rất nhiều kính và giày.
4. Cô ấy có một chiếc váy mới, nó có màu hồng.
5. Tớ thấy rất nhiều áo thun và giày.
6. Kia là một chiếc váy ở trên giường.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What a nice dress! I like wearing this dress.
I like it, too.
You girls can wear these dresses for the show.
Before the show...
Oh! Lucy isn’t wearing the dress. She is weating a skirt and a T-shirt.
Her dress is dirty.
Tạm dịch:
Thật là một chiếc đầm đẹp! Tớ thích mặc chiếc đầm này.
Tớ cũng thích nó.
Các cô gái có thể mặc những chiếc đầm này cho buổi biểu diễn.
Trước buổi diễn...
Oh! Lucy không mặc đầm. Cô ấy đang mặc một chiếc váy và một cái áo thun.
Đầm của cô ấy bị bẩn.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
a. He isn’t bouncing the ball.
He is catching the ball.
b. She isn’t wearing shoes.
She is wearing boots.
c. She isn’t wearing a skirt.
She is wearing shorts.
d. He isn’t singing.
He is playing the guitar.
Tạm dịch:
a. Anh ấy không tung bóng.
Anh ấy bắt bóng.
b. Cô ấy không đeo giày.
Cô ấy đeo bốt.
c. Cô ấy không mặc váy.
Cô ấy mặc quần đùi.
d. Anh ấy không hát.
Anh ấy đang chơi đàn guitar.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play: Correct me.
2. Phương pháp giải
Cùng chơi trò Correct me.
Cách chơi: 1 bạn sử dụng cấu trúc: S + to be + V-ing để nói một cấu không đúng về ai đó. 1 bạn khác sẽ sửa lại câu đó sao cho đúng với người được nhắc đến.
Ví dụ:
Bạn A: Kim is writing. (Kim đang viết.)
Bạn B: Kim isn’t writing. She is drawing. (Kim không viết. Bạn ấy đang vẽ.)
3. Lời giải chi tiết
- Hugo is sitting.
Hugo isn’t sitting. He is standing.
- Emma is wearing boots.
Emma isn’t wearing boots. She is wearing shoes.
- Pat is singing.
Pat isn’t singing. He is listening.
- Sam is playing the guitar.
Sam isn’t playing the guitar. He is reading a book.
- Sue is wearing a dress.
Sue isn’t wearing a dress. She is wearing a skirt.
Tạm dịch:
- Hugo đang ngồi.
Hugo không ngồi. cậu ấy đang đứng.
- Emma đang đeo bốt.
Emma không đeo bốt. Cô ấy đang đeo giày/
- Pat đang hát.
Pat không hát. Cậy ấy đang nghe nhạc.
- Sam đang chơi đàn guitar.
Sam không chơi đàn guitar. Cậu ấy đang đọc sách.
- Sue đang mặc một chiếc đầm.
Sue không mặc đầm. Cô ấy đang mặc một chiếc chân váy.
Review 2
Bài 21. Trịnh - Nguyễn phân tranh
Unit 17: How much is the T-shirt?
CHỦ ĐỀ 2. TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Unit 6: Describing people
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4