Lesson 1 - Unit 3 - SHS Phonics Smart 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Tall (adj): cao

Short (adj): thấp

Young (adj): trẻ

Old (adj): già

Fat (adj): béo

Thin (adj): gầy

That is my child. She is in the pink skirt.

(Đó là con tôi. Con bé mặc một chiếc chân váy màu hồng.)

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and circle. 

 

 

2. Phương pháp giải

Khoanh vào câu trả lời đúng.

 

3. Lời giải chi tiết

1. short2. fat3. old4. short

 

a. They are the brother and a sister. The sister is short.

(Họ là anh trai và em gái. Em gái thì thấp.)

b. Look! There is a sheep on the farm. It's short. 

(Nhìn kìa! Đó là một con cừu trong trang trại. Nó cao/ gầy/ béo.)

c. The girl is reading a books with her grandfather. He's old. 

(Cô gái đang đọc sách với ông. Ông đã già.)

d. Alice's got a black horse. It's short. 

(Alice có một con ngựa đen. Nó thấp.)

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Let’s play: Find the opposite words.

 

 

2. Phương pháp giải

Cùng chơi trò tìm từ trái nghĩa.

 

3. Lời giải chi tiết

Tall – Thort. (Cao - Thấp.)

Thin- Fat. (Gầy - Béo.)

Young – Old. (Trẻ - Già.)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

Bài nghe:

There’s a picture of my cousin in my bookcase. That’s a boy.

What does he look like?

Let’s see. He’s cute.

Oh yes. What a cute baby!

What does your sister look like?

She’s pretty. 

Tạm dịch: 

Có một bức tranh của em họ tôi ở trên tủ sách của tớ. Đó là một cậu bé.

Cậu bé trông như thế nào?

Hãy cùng xem nào. Cậu bé đáng yêu.

Oh, đúng vậy. Thật là một cậu bé đáng yêu!

Chị của bạn trông như thế nào?

Chị ấy xinh đẹp.

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Listen and number.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đánh số.

 

3. Lời giải chi tiết

 

Bài nghe:

1. What does your grandmother look like?

    She’s old.

2. What does your teacher look like?

    He’s young. He’s twenty-three years old.

3. I got a sister. Her name is Sue.

    What does she look like?

    She’s nice, she got long hair.

4. I got a cousin. He’s a baby

    What does he look like?

    He’s cute.

5. I got many pictures of my mother.

    What does she look like?

   She’s pretty. She has long hair. 

Tạm dịch: 

1. Bà của bạn trông như thế nào?

    Bà tớ già.

2. Giáo viên của con trông như thế nào?

   Thầy ấy trẻ, thầy ấy 23 tuổi.

3. Tớ có một chị gái. Tên của chị ấy là Sue.

   Chị ấy trông như thế nào?

   Chị ấy tuyệt, chị ấy có mái tóc dài.

4. Tớ có một em trai họ. Em ấy là một em bé.

   Em ấy trông như thế nào?

   Em ấy dễ thương.

5. Tớ có rất nhiều bức hình của mẹ tớ.

   Mẹ bạn trông như thế nào?

   Mẹ tớ đẹp. Mẹ tớ có mái tóc dài.

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Interview. Complete the table.   

 

 

2. Phương pháp giải

Sử dụng mẫu câu hỏi và câu trả lời dưới đây để hỏi về đặc điểm từng thành viên trong gia đình:

- What does your cousin/ mother/ father/… look like?

(_____ trông như thế nào?) 

- He/She is … 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp
 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved