Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Tall (adj): cao
Short (adj): thấp
Young (adj): trẻ
Old (adj): già
Fat (adj): béo
Thin (adj): gầy
That is my child. She is in the pink skirt.
(Đó là con tôi. Con bé mặc một chiếc chân váy màu hồng.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
2. Phương pháp giải
Khoanh vào câu trả lời đúng.
3. Lời giải chi tiết
1. short | 2. fat | 3. old | 4. short |
a. They are the brother and a sister. The sister is short.
(Họ là anh trai và em gái. Em gái thì thấp.)
b. Look! There is a sheep on the farm. It's short.
(Nhìn kìa! Đó là một con cừu trong trang trại. Nó cao/ gầy/ béo.)
c. The girl is reading a books with her grandfather. He's old.
(Cô gái đang đọc sách với ông. Ông đã già.)
d. Alice's got a black horse. It's short.
(Alice có một con ngựa đen. Nó thấp.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play: Find the opposite words.
2. Phương pháp giải
Cùng chơi trò tìm từ trái nghĩa.
3. Lời giải chi tiết
Tall – Thort. (Cao - Thấp.)
Thin- Fat. (Gầy - Béo.)
Young – Old. (Trẻ - Già.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
Bài nghe:
There’s a picture of my cousin in my bookcase. That’s a boy.
What does he look like?
Let’s see. He’s cute.
Oh yes. What a cute baby!
What does your sister look like?
She’s pretty.
Tạm dịch:
Có một bức tranh của em họ tôi ở trên tủ sách của tớ. Đó là một cậu bé.
Cậu bé trông như thế nào?
Hãy cùng xem nào. Cậu bé đáng yêu.
Oh, đúng vậy. Thật là một cậu bé đáng yêu!
Chị của bạn trông như thế nào?
Chị ấy xinh đẹp.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh số.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. What does your grandmother look like?
She’s old.
2. What does your teacher look like?
He’s young. He’s twenty-three years old.
3. I got a sister. Her name is Sue.
What does she look like?
She’s nice, she got long hair.
4. I got a cousin. He’s a baby
What does he look like?
He’s cute.
5. I got many pictures of my mother.
What does she look like?
She’s pretty. She has long hair.
Tạm dịch:
1. Bà của bạn trông như thế nào?
Bà tớ già.
2. Giáo viên của con trông như thế nào?
Thầy ấy trẻ, thầy ấy 23 tuổi.
3. Tớ có một chị gái. Tên của chị ấy là Sue.
Chị ấy trông như thế nào?
Chị ấy tuyệt, chị ấy có mái tóc dài.
4. Tớ có một em trai họ. Em ấy là một em bé.
Em ấy trông như thế nào?
Em ấy dễ thương.
5. Tớ có rất nhiều bức hình của mẹ tớ.
Mẹ bạn trông như thế nào?
Mẹ tớ đẹp. Mẹ tớ có mái tóc dài.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Interview. Complete the table.
2. Phương pháp giải
Sử dụng mẫu câu hỏi và câu trả lời dưới đây để hỏi về đặc điểm từng thành viên trong gia đình:
- What does your cousin/ mother/ father/… look like?
(_____ trông như thế nào?)
- He/She is …
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
CHỦ ĐỀ 5. TÂY NGUYÊN
Chủ đề 1. Biết ơn người lao động
Bài tập cuối tuần 23
Chủ đề 5. Con người và sức khoẻ
Chủ đề 6. Sinh vật và môi trường
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4