Lesson Two - Unit 3 - SHS Family and Friends 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen to the story and repeat.

 


2. Phương pháp giải

Nghe câu chuyện và nhắc lại.


3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and say.


 

 

2. Phương pháp giải

- Would you like _____? (Bạn có muốn ______?) 

  Yes, please. (Vâng, làm ơn.) 

  No, thanks. (Không, cảm ơn.) 

- What do/does + S + like? (_____ thích gì ?) 

  S + like/likes + ______. (____ thích ______.) 

- Would you like ______ or _______? (Bạn thích ____ hay _____?) 

  I would like _____, please. (Làm ơn cho tôi ______.)

 

3. Lời giải chi tiết

- Would you like a bubble tea? (Con có muốn uống 1 cốc trà sữa không?)

  Yes, please. (Vâng, hãy cho con.)

- Would you like noodles? (Con có muốn ăn mì không?)

  No, thanks. (Không, con cảm ơn.)

- What does she like? (Cô ấy thích cái gì?)

  She likes bubble tea. (Cô ấy thích trà sữa.)

- She doesn’t like noodles. (Cô ấy không thích mì.)

- Would you like chicken or pizza? (Bạn thích thịt gà hay bánh pizza?)

  I would like pizza, please. (Hãy cho tôi bánh pizza.)

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Look and say.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nói.

 

3. Lời giải chi tiết:

- Would you like chicken? (Bạn có thích thịt gà không?)

  Yes, please. (Vâng, hãy cho tôi.)

- Would you like noodles? (Bạn có thích mì không?)

  Yes, please. (Vâng, hãy cho tôi.)

- Would you like water? (Bạn có thích nước lọc không?)

  Yes, please. (Vâng, hãy cho tôi.)

- Would you like pizza? (Bạn có thích bánh pizza không?)

  No, thanks. (Không, cảm ơn.)

- Would you like a bubble tea? (Bạn có thích trà sữa không?)

  No, thanks. (Không, cảm ơn.)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Look and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1.

What does she like? (Cô ấy thích cái gì?)

She likes bubble tea. (Cô ấy thích trà sữa.)

She doesn’t like orange juice. (Cô ấy không thích nước cam ép.)

2.

What does he like? (Anh ấy thích cái gì?)

He doesn’t like chicken. (Anh ấy không thích gà.)

He likes fries. (Anh ấy thích khoai tây chiên.)

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Look and say.

 


 

2. Phương pháp giải

Would you like _____ or _____? (Bạn muốn _____ hay _____?)

I would like ____, please. (Làm ơn hãy cho tôi _____.) 

 

3. Lời giải chi tiết

- Would you like pizza or noodles? (Bạn thích bánh pizza hay mì?)

  I would like noodles, please. (Làm ơn hãy cho tôi mì.)

- Would you like fries or chicken? (Bạn thích khoai tây chiên hay gà?)

  I would like chicken, please. (Làm ơn hãy cho tôi gà.)

- Would you like a bubble tea or orange juice? (Bạn thích trà sữa hay nước cam ép?)

  I would like bubble tea, please. (Làm ơn hãy cho tôi trà sữa.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi