Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Word (n): từ ngữ
Page (n): trang
Line (n): đường thẳng
Question (n): câu hỏi
Sentence (n): câu
Painting (n): bức tranh
Do you want to join the English festival?
(Bạn có muốn tham gia lễ hội Tiếng Anh không?)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh số.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
She’s asking a question.
They are spelling the word “pen”.
I’m drawing a line.
We are looking at the painting.
He is opening the book at 10.
Tạm dịch:
Cô ấy đang hỏi một câu hỏi.
Họ đang đánh vần từ “bút”.
Tớ đang vẽ một đường kẻ.
Chúng tớ đang xem một bức tranh.
Anh ấy đang mở sách ở trang 10.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1. What’s number 1? (Bức tranh số 1 là cái gì?)
It’s a painting. (Đó là một bức tranh.)
2. What’s the number 2? (Bức tranh số 2 là cái gì?)
It’s a sentence “We are happy”. (Đó là một câu “We are happy”)
3. What’s the number 3? (Bức tranh số 3 là cái gì?)
It’s a page 26. (Đó là trang số 26.)
4. What’s the number 4? (Bức tranh số 4 là cái gì?)
It’s a word “story”. (Đó là một từ “story”.)
5. What’s the number 5? (Bức tranh số 5 là cái gì?)
It’s a line. (Đó là một dòng.)
6. What’s the number 6? (Bức tranh số 6 là cái gì?)
It’s a question “what’s this?”. (Đó là một câu hỏi “ what’s this”.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Em có thể đọc câu văn này được không?
Có, em có thể đọc.
Bạn có thể đưa cho tớ cuốn sách Tiếng Anh được không?
Không, tớ không thể. Tớ đang bận. Xin lỗi nhé.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read, choose, and complete.
2. Phương pháp giải
Đọc, chọn và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
a.
Can you give me the painting, please?
No, I can’t. It’s at home now.
(Bạn có thể đưa tớ bức tranh không?
Không, tớ không thể. Nó đang ở nhà rồi.)
b.
Can you write the word, please?
Yes. I can.
(Bạn có thể viết từ không?
Có, tớ có thể.)
c.
Can you open your book at page 32, please?
Yes, I can.
(Bạn có thể mở sách ở trang 32 không?
Có, tớ có thể.)
d.
Can you color the trees?
No, I can’t. I’m drawing the house.
(Bạn có thể tô màu những cái cây không?
Không, tớ không thể. Tớ đang vẽ ngôi nhà.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play: Do what you hear.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Chơi theo cặp, một bạn đưa ra từ vựng, bạn còn lại đánh vần từ đó.
Cấu trúc câu hỏi: Can you spell the word _____, please?
(Bạn làm ơn có thể đánh vần từ _____ được không?)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Unit 19: What animal do you want to see?
Chủ đề 3: Thực vật và động vật
Unit 14: What does he look like?
Unit 4: We have English!
Unit 19. What animal do you want to see?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4