Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Chase (v): đuổi theo.
Crawl (v): trườn/ bò
Sniff (v): ngửi
Hop (v): nhảy
Hug (v): ôm
Bite (v): cắn
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Point and say.
2. Phương pháp giải
Chỉ và nói.
3. Lời giải chi tiết
Chase (v): đuổi theo.
Crawl (v): trườn/ bò
Sniff (v): ngửi
Hop (v): nhảy
Hug (v): ôm
Bite (v): cắn
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look at the pictures in 1. Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nhìn bức tranh ở câu 1. Nghe và đánh số.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. He’s a turtle. He can crawl.
2. He’s a rabbit. He can hop.
3. She’s a cat. She can bite her toy.
4. They’re monkey. They can hug their friends.
5. He’s a dog. He can chase the ball.
6. He’s a hamster. He can sniff his toy.
Tạm dịch:
1. Nó là con rùa. Nó biết bò.
2. Nó là thỏ. Nó có thể nhảy.
3. Nó là mèo. Nó có thể cắn đồ chơi của nó.
4. Chúng là khỉ. Chúng có thể ôm bạn bè.
5. Nó là chó. Nó có thể đuổi theo quả bóng.
6. Nó là một con chuột hamster. Nó có thể ngửi đồ chơi của nó.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Play the game: Chain Game.
2. Phương pháp giải
Chơi trò chơi: Móc xích.
Cách chơi: Sử dụng cấu trúc: I am/ I can để đặt câu. Sau khi người A nói, người B nhắc lại câu của người A và nói câu của mình, người C tiếp tục,…
Ví dụ:
A: I’m a rabbit. I can hop. (Tôi là con thỏ. Tôi có thể nhảy.)
B: She’s a rabbit. She can hop. I’m a turtle. I can crawl. (Cô ấy là con thỏ. Cô ấy biết nhảy. Tôi là con rùa. Tôi biểt bò.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4