Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Zoo (n): Sở thú
Opposite (adj): Đối diện
Shop (n): Cửa hàng
Sheep (n): Con cừu
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s chant.
2. Phương pháp giải
Hãy cùng hát.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Excuse me. Excuse me. Where is the zoo?
Near here, near here. Opposite the shop.
Thank you. Thank you. Let’s go to the zoo.
Excuse me. Excuse me. Where are the sheep?
Over there, over there. Next to the bears.
Thank you. Thank you. Let’s see the sheep.
Baa.. baa…baa…
Let’s say: “Baa…”
Tạm dịch:
Xin lỗi, xin lỗi. Sở thú ở đâu thế?
Gần đây, gần đây. Đối diện cửa hàng.
Cảm ơn. Cảm ơn. Hãy đi đến sở thú nào.
Xin lỗi. Xin Lỗi. Con cừu ở đâu thế?
Ở đằng kia, ở đằng kia. Bên cạnh những con gấu.
Cảm ơn. Cảm ơn. Hãy đi xem những chú cừu nào.
Baa..baa..baa…
Hãy nói: “Baa…”
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and find the odd one out. Cross.
2. Phương pháp giải
Nghe và tìm từ khác nhóm. Điền dấu gạch chéo.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a. Zoo – music – nose – pizza
(Sở thú – âm nhạc – mũi – bánh pizza)
b. Shop – sixteen – shorts – shoes
(Cửa hàng – 16 – quần đùi – đôi giày)
c. Twenty-seven - cousin - opposite – close
(27 – em họ - đối diện – đóng)
d. Short – sheep – child – she
(Ngắn – con cừu – đứa trẻ - cô ấy)
Vùng Duyên hải miền Trung
Bài 9: Kính trọng, biết ơn người lao động
Bài 26. Những chính sách về kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung
Chủ đề 7. Ước mơ
Bài 29. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4