Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Flat (n): căn hộ
House (n): nhà
City (n): thành phố
Town (n): khu phố
Countryside (n): nông thôn
This is where I live.
(Đây là nơi tôi sống.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
Tạm dịch:
a. Họ có một trang trại ở nông thôn.
b. Có một rạp chiếu phim lớn ở trong thành phố.
c. Anh ấy đang chơi đàn guitar ở chung cư.
d. Đây là một bức tranh của khu phố.
e. Có 5 phòng trong nhà mới của cô ấy.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Unscramble the sentences.
2. Phương pháp giải
Sắp xếp lại các câu.
3. Lời giải chi tiết
a. My house is near my school. (Nhà của tớ ở cạnh trường học.)
b. Is there a supermarket in your town? (Có phải siêu thị ở trong khu cố của bạn không?)
c. There is a new sports centre in the city. (Có một trung tâm thể thao mới ở trong thành phố.)
d. I like taking photos of the countryside. (Tớ thích chụp những bức ảnh nông thôn.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Look! This is my new flat.
Do you live in a house or a flat?
I live in a house.
Wow! It’s nice.
Tạm dịch:
Nhìn nè! Đây là căn hộ mới của tớ.
Bạn sống ở một ngôi nhà hay một căn hộ.
Tớ sống ở một ngôi nhà.
Wow! Nó đẹp quá.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick.
2. Phương pháp giải
Nghe và điền
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a.
Hi Tim. I see a lot of houses in your town. Do you live in a small house or a big house?
I live in a big house. It’s over there.
Oh! What a nice house.
b.
Nice to meet you, Alex.
Nice to meet you, too.
Do you live in the city or the countryside?
I live in the countryside. It’s beautiful.
c.
Welcome to my town, Hugo. Let’s come and see the places here.
That’s great. Do you live in the city or the town?
I live in the city.
d.
Your house is nice. I like it.
Thank you. Do you live in a house or a flat, Sue?
I live in a flat. It’s near our school.
Tạm dịch:
a.
Chào Tim. Tớ nhìn thấy rất nhiều ngôi nhà ở trong khu phố của bạn. Bạn sống ở một ngôi nhà bé hay một ngôi nhà to?
Tớ sống ở một ngôi nhà to. Nó ở ngay đằng kia.
Oh! Thật là một ngôi nhà đẹp.
b.
Rất vui được gặp bạn, Alex.
Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.
Bạn sống ở thành phố hay nông thôn.
Tớ sống ở nông thôn. Đó là một nơi tuyệt đẹp.
c.
Chào mừng đến với khu phố của tớ, Hugo. Hãy đến và xem các địa điểm ở đây.
Nó thật tuyệt. Bạn sống ở trong thành phố hay ở khu phố?
Tớ sống ở trong thành phố.
d.
Nhà của bạn đẹp quá. Tớ thích nó.
Cảm ơn bạn. Bạn sống ở một ngôi nhà hay một căn hộ, Sue?
Tớ sống ở một căn hộ. Nó gần với trường của chúng ta.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer. Complete the table and report.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng và báo cáo.
Do you live in a house or a flat?
(Bạn sống ở một ngôi nhà hay một căn hộ?)
I live in a flat. It's in the city.
(Tớ sống ở một căn hộ. Nó ở trong thành phố.)
Three people live in flats in the city.
(Ba người sống trong các căn hộ ở trong thành phố.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Stop and Check 1B
Unit 8: Our feelings
Chủ đề 2. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Chủ đề 8. Quyền và bổn phận của trẻ em
Unit 2: Family and Friends
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4