Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
How to make a weekly schedule.
Step 1: List your activities in the week.
Step 2: Draw a “My weekly schedule’ table”.
Step 3: Fill the activities in the table.
Step 4: Make your schedule beautiful.
Step 5: Follow it.
Tạm dịch:
Làm thế nào để tạo một kế hoạch hàng tuần.
Bước 1: Liệt kê các hoạt động trong tuần.
Bước 2: Vẽ một “Bản kế hoạch hàng tuần”.
Bước 3: Điền các hoạt động vào bảng.
Bước 4: Làm cho bảng kế hoạch trông đẹp hơn.
Bước 5: Làm theo nó.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Make your weekly schedule. Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi ai làm gì vào một thời điểm nào đó
What + do/does + S + on + thời gian?
S + V.
Ví dụ:
What do you do on Monday evenings? (Bạn làm gì vào những buổi tối ngày thứ 2 vậy?)
I watch TV. (Tôi xem TV.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Unit 5. Can you swim?
Bài tập cuối tuần 27
Bài 18. Trường học thời Hậu Lê
Chủ đề 3. Đồng bằng Bắc Bộ
Bài 3: Biết bày tỏ ý kiến
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4