Toán lớp 1 tập 1 - Kết nối tri thức

Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Hoạt động 1 Câu 1
Hoạt động 1 Câu 2
Hoạt động 2 Câu 1
Hoạt động 2 Câu 2
Hoạt động 2 Câu 3
Hoạt động 2 Câu 4
Luyện tập 1 Câu 1
Luyện tập 1 Câu 2
Luyện tập 1 Câu 3
Luyện tập 1 Câu 4
Hoạt động 3 Câu 1
Hoạt động 3 Câu 2
Hoạt động 3 Câu 3
Luyện tập 2 Câu 1
Luyện tập 2 Câu 2
Luyện tập 2 Câu 3
Luyện tập 2 Câu 4
Luyện tập 3 Câu 1
Luyện tập 3 Câu 2
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Hoạt động 1 Câu 1
Hoạt động 1 Câu 2
Hoạt động 2 Câu 1
Hoạt động 2 Câu 2
Hoạt động 2 Câu 3
Hoạt động 2 Câu 4
Luyện tập 1 Câu 1
Luyện tập 1 Câu 2
Luyện tập 1 Câu 3
Luyện tập 1 Câu 4
Hoạt động 3 Câu 1
Hoạt động 3 Câu 2
Hoạt động 3 Câu 3
Luyện tập 2 Câu 1
Luyện tập 2 Câu 2
Luyện tập 2 Câu 3
Luyện tập 2 Câu 4
Luyện tập 3 Câu 1
Luyện tập 3 Câu 2

Hoạt động 1 Câu 1

Số?

Phương pháp giải:

Quan sát tranh rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 1 Câu 2

Số?

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ và viết kết quả thích hợp cho mỗi phép tính.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 2 Câu 1

Số?

Có 6 gấu bông và sóc bông, trong đó có 2 gấu bông. Hỏi có mấy sóc bông?

Phương pháp giải:

Dựa vào hình vẽ và cách tách số để điền số còn thiếu vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 2 Câu 2

Số?

Phương pháp giải:

Đếm số thỏ trắng rồi điền số thích hợp để được phép trừ đúng.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 2 Câu 3

Số?

Phương pháp giải:

Dựa vào tách số, em điền được số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 2 Câu 4

Số?

Phương pháp giải:

Đếm tất cả số chim có trong hình, số chim bay đi, số chim còn lại trên cành rồi viết phép tính thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 1 Câu 1

Số?

Phương pháp giải:

Thực hiện tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 1 Câu 2

Tìm những chú thỏ ghi phép tính có kết quả bằng 4.

Phương pháp giải:

Thực hiện phép trừ sau đó tìm những chú thỏ ghi phép tính có kết quả bằng 4.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

5 – 1 = 4                      7 – 2 = 5                      6 – 2 = 4

7 – 3 = 4                      8 – 4 = 4                      9 – 4 = 5

Vậy những chú thỏ ghi phép tính có kết quả bằng 4 là:

Luyện tập 1 Câu 3

Số?

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền kết quả thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 1 Câu 4

Tìm phép tính thích hợp với mỗi hình.

Phương pháp giải:

Quan sát hình ảnh rồi nối phép tính thích hợp.

Lời giải chi tiết:

 

Hoạt động 3 Câu 1

Tính nhẩm.

 

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép tính.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 3 Câu 2

Hai phép tính nào có cùng kết quả?

 

Phương pháp giải:

Tính kết quả các phép trừ để tìm ra hai phép tính có cùng kết quả.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

7 – 4 = 3                      5 – 5 = 0                     

7 – 0 = 7                      4 – 0 = 4

3 – 3 = 0                      3 – 0 = 3                     

6 – 2 = 4                      9 – 2 = 7

Hoạt động 3 Câu 3

Số?

Phương pháp giải:

Quan sát tranh rồi điền số thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 2 Câu 1

a) Tính nhẩm.

b) Số?

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép trừ.

Lời giải chi tiết:

a)

2 – 1 = 1                      3 – 2 = 1                     

4 – 3 = 1                      4 – 4 = 0         

4 – 1 = 3                      3 – 1 = 2                     

5 – 1 = 4                      2 – 0 = 2

b)

Luyện tập 2 Câu 2

Những bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 3?

Phương pháp giải:

Tính kết quả của mỗi phép trừ để tìm ra bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 3.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

7 – 4 = 3                      7 – 2 = 5                     

8 – 4 = 4                      6 – 1 = 5         

4 – 0 = 4

Những bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 3 là: 8 – 4, 4 – 0, 7 – 2, 6 – 1

Luyện tập 2 Câu 3

a) Có mấy con cá đang cắn câu?

b) Số?

Phương pháp giải:

a) Quan sát tranh, đếm số con cá đang cắn câu.

b) Dựa vào bức tranh hoặc tính nhẩm để điền số thích hợp.

Lời giải chi tiết:

a) Quan sát tranh ta thấy, có 5 con cá đang cắn câu.

b)

Luyện tập 2 Câu 4

Số?

Phương pháp giải:

Đếm số con vịt có tất cả và số vịt xuống ao bơi rồi điền số thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Có tất cả 8 con vịt, 5 con vịt xuống ao bơi. Trên bờ còn lại 3 con vịt.

Luyện tập 3 Câu 1

Số?

Phương pháp giải:

Điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 3 Câu 2

Tính:

a) 8 – 2 – 3                               

b) 7 – 4 – 1

c) 10 – 5 – 2                               

d) 3 + 6 – 4

Phương pháp giải:

Tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a) 8 – 2 – 3 = 6 – 3 = 3                                                           

b) 7 – 4 – 1 = 3 – 1 = 2

c) 10 – 5 – 2 = 5 – 2 = 3                                                         

d) 3 + 6 – 4 = 9 – 4 = 5

Fqa.vn
Bình chọn:
4.9/5 (32 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved