Bài 1 a
Clothes/Accessories/Footwear
(Quần áo / Phụ kiện / Giày dép)
1a) * Underline the correct word.
(Gạch chân dưới từ đúng.)
Lời giải chi tiết:
1. cap/hat (mũ lưỡi trai/ mũ có vành)
2. socks/leggings (tất ngắn/ quần bó sát chân)
3. boots/shoes (giày cao cổ/ giày)
4. dress/skirt (váy liền/ chân váy)
5. jumper/jacket (áo len/ áo khoác)
6. gloves/jeans (găng tay/ quần jeans)
7. jacket/shirt (áo khoác/ áo sơ mi)
8. coat/T-shirt (áo khoác/ áo phông)
Bài 1 b
b)* List the words under the headings in the table.
(Liệt kê các từ dưới các tiêu đề trong bảng)
Clothes | Accessories
| Footwear |
Lời giải chi tiết:
Clothes (Quần áo) | Accessories (Phụ kiện) | Footwear (Giày dép) |
dress (váy liền) skirt (chân váy) jumper (áo len) jacket (áo khoác) jeans (quần jeans) shirt (áo sơ mi) coat (áo khoác) T-shirt (áo phông) leggings (quần bó sát chân) | cap (mũ lưỡi trai) hat (mũ có vành)
gloves (găng tay) | socks (tất ngắn) boots (giày cao cổ) shoes (giày) |
Bài 2
2** Complete the crossword.
(Hoàn thành ô chữ sau.)
Lời giải chi tiết:
Cross (Hàng ngang)
2. dress (váy)
4. belt (thắt lưng)
5. scarf (khăn quàng cổ)
6. jeans (quần jean)
Down (Hàng dọc)
1. trainers (giày thể thao)
3. shorts (quần đùi)
Bài 3
3*** Look at the pictures and correct the mistakes.
(Nhìn vào các bức tranh và chữa lỗi sai.)
1. George is wearing a blue shirt, black shorts and black trainers.
(George mặc áo sơ mi xanh, quần đùi đen và giày thể thao màu đen.)
___________________________________________________
___________________________________________________
2. Tina is wearing a black coat, a red T-shirt, black leggings and red boots.
(Tina mặc áo khoác đen, áo phông đỏ, quần legging đen và ủng đỏ.)
___________________________________________________
___________________________________________________
3. Vicky is wearing a hat, a grey belt, a red dress, jeans and boots.
(Vicky đội mũ, thắt lưng màu xám, mặc váy đỏ, mặc quần bò và đi ủng.)
___________________________________________________
___________________________________________________
4. Paul is wearing a green cap, grey trousers and boots.
(Paul đội mũ lưỡi trai màu xanh lá cây, quần xám và đi ủng.)
___________________________________________________
___________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. George is wearing a blue T-shirt, black trousers and black trainers.
(George đang mặc một chiếc áo phông xanh, quần tây đen và đi giày đen.)
2. Tina is wearing a black jacket, a red T-shirt, black trousers and red shoes.
(Tina mặc áo khoác đen, áo phông đỏ, quần đen và giày đỏ.)
3. Vicky is wearing a hat, a grey scarf, a red jumper, jeans and trainers.
(Vicky đội mũ, quàng khăn xám, mặc áo liền quần màu đỏ, quần jean và đi giày thể thao)
4. Paul is wearing a green T-shirt, grey shorts and trainers.
(Paul đang mặc một chiếc áo phông màu xanh lá cây, quần đùi màu xám và đi giày thể thao.)
Chương 2. Số nguyên
Chủ đề 2. CHĂM SÓC CUỘC SỐNG CÁ NHÂN
PHẦN 5: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
CHỦ ĐỀ 2: CÁC THỂ CỦA CHẤT
Chủ đề 3. XÂY DỰNG TÌNH BẠN, TÌNH THẦY TRÒ
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!