Đề bài
Cho bảng số liệu sau:
a. Em hãy tính điện năng tiêu thụ định mức trong 1 ngày cho mỗi đồ dùng điện trên.
b. Giả sử giá của 1 số điện là 1 856 đồng thì tiền điện tối đa phải trả cho việc sử dụng mỗi đồ dùng điện ở bảng trên trong 1 ngày là bao nhiêu?
Lời giải chi tiết
a) Tính điện năng tiêu thụ định mức trong 1 ngày cho mỗi đồ dùng điện ở bảng trên như sau
Đồ dùng điện | Công suất định mức | Thời gian sử dụng điện trung bình trong 1 ngày | Điện năng tiêu thụ định mức trong 1 ngày |
TV LCD | 80W | 3 giờ | 0,24 kWh |
Bộ đèn LED | 18W | 5 giờ | 0,09 kWh |
Quạt đứng | 55W | 8 giờ | 0,44 kWh |
Máy giặt | 1 240 W | 1 giờ | 1,24 kWh |
Tủ lạnh | 100W | 18 giờ | 1,8 kWh |
Nồi cơm điện | 500W | 1 giờ | 0,5 kWh |
Bếp điện từ | 1 000W | 1 giờ | 1 kWh |
b) Giả sử giá của 1 số điện là 1 856 đồng thì tiền điện tối đa phải trả cho việc sử dụng mỗi đồ dùng điện ở bảng trên trong 1 ngày như sau
Đồ dùng điện | Công suất định mức | Thời gian sử dụng điện trung bình trong 1 ngày | Điện năng tiêu thụ định mức trong 1 ngày | Tiền điện tối đa |
TV LCD | 80W | 3 giờ | 0,24 kWh | 445.44 đồng |
Bộ đèn LED | 18W | 5 giờ | 0,09 kWh | 167,04 đồng |
Quạt đứng | 55W | 8 giờ | 0,44 kWh | 816,64 đồng |
Máy giặt | 1 240 W | 1 giờ | 1,24 kWh | 2301,44 đồng |
Tủ lạnh | 100W | 18 giờ | 1,8 kWh | 3340,8 đồng |
Nồi cơm điện | 500W | 1 giờ | 0,5 kWh | 928 đồng |
Bếp điện từ | 1 000W | 1 giờ | 1 kWh | 1856 đồng |
Chủ đề 3: Các thể của chất
Chủ đề 5. KIỂM SOÁT CHI TIÊU
Unit 5: Food and health
Unit 9: Houses in the Future
SOẠN VĂN 6 TẬP 1 - KNTT SIÊU NGẮN