Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 3. Bảng lượng giác
Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
Ôn tập chương I – Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hình học 9
Bài 1. Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Ôn tập chương II – Đường tròn
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 9
Câu 1
Câu 1
Cho hình 36. Hãy viết hệ thức giữa:
a) Cạnh huyền, cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
b) Các cạnh góc vuông \(p, r\) và đường cao h.
c) Đường cao h và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền \(p', r' \)
Phương pháp giải:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}
a)\,{p^2} = p'.q;\,{r^2} = r'.q\\
b)\,\dfrac{1}{{{h^2}}} = \dfrac{1}{{{p^2}}} + \dfrac{1}{{{r^2}}}\\
c)\,{h^2} = p'.r'
\end{array}\)
Câu 2
Câu 2
Cho hình 37.
a) Hãy viết công thức tính các tỉ số lượng giác của góc \(α\)
b) Hãy viết hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc \(α\) và các tỉ số lượng giác của góc \(β.\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}
a)\,\sin \alpha = \dfrac{b}{a};\,\cos \alpha = \dfrac{c}{a};\,\tan \alpha = \dfrac{b}{c};\cot \,\alpha = \dfrac{c}{b}\\
b)\,\sin \alpha = \cos \beta ;\,\cos \alpha = \sin \beta \\
\tan \alpha = \cot \beta ;\cot \alpha = \tan \beta
\end{array}\)
Câu 3
Câu 3
Xem hình 37.
a) Hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc \(α, β.\)
b) Hãy viết công thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc \(α, β.\)
Lời giải chi tiết:
a) Ta có:
\(b = a\sin α = a\cosβ;\) \( c = a\sinβ = a\cosα\)
b) \(b = c.\tanα = c.\cotβ\)
\(c = b.\tan β= b.\cot α\)
Câu 4
Câu 4
Để giải một tam giác vuông, cần biết ít nhất mấy góc và cạnh? Có lưu ý gì về số cạnh?
Lời giải chi tiết:
Để giải một tam giác vuông cần biết hai yếu tố trong đó có ít nhất là một yếu tố cạnh.
Bài 15: Vì phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9
Đề thi vào 10 môn Toán Cà Mau
Bài 8. Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Đề thi vào 10 môn Văn Hưng Yên