Bài 1
Bài 1
1. Find twelve more words. Then write pair of words.
(Tìm nhiều hơn 12 từ vựng trong bảng. Sau đó viết lại theo từng cặp từ.)
| mum (mẹ, má) | dad (bố, ba, cha) |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
Lời giải chi tiết:
| mum (mẹ, má) | dad (bố, ba, cha) |
1 | grandmother (bà) | grandfather (ông) |
2 | wife (vợ) | husband (chồng) |
3 | aunt (dì, cô, bác gái) | uncle (chú, cậu, bác trai) |
4 | sister (chị/em gái) | brother (anh/em trai) |
5 | daughter (con gái) | son (con trai) |
6 | niece (cháu gái) | nephew (cháu trai) |
Bài 2
Bài 2
2. Look at the family tree. Complete the text with the words.
(Quan sát cây phả hệ bên dưới và hoàn thành đoạn văn sau đây với những từ cho sẵn.)
aunt brother cousins dad daughter grandfather husband |
Hi! I'm Ben. I'm thirteen, I'm from Edinburgh in Scotland and this is my family tree.
Mary is my mum, Paul is my (1)_____, Lucy is my (2)_______ sister and Dan is my (3)_______. Bill and Sam are my two (4)_______. They're very funny! Jane is my (5)_______ - she’s Sam’s (6)_______. They've got two children: a (7)_______ called Kate and a (8)_______ called Tom. Kate and Tom are my (9)_______.
My (10)_______ is Betty and her (11)_________ is John – he’s my (12)_______. All my family live near me in Edinburgh.
Phương pháp giải:
aunt: cô, dì, mợ
brother: anh, em trai
cousins: anh chị em họ
dad: bố, ba, cha
daughter: con gái
grandfather: cháu gái (của ông bà)
husband: chồng
mum: mẹ, má
twin: sinh đôi
son: con trai
uncle: cậu, chú, bác trai
wife: vợ
Lời giải chi tiết:
Hi! I’m Ben. I’m from Edinburgh in Scotland and this is my family tree. Mary is my mum, Paul is my (1) dad, Lucy is my (2) twin sister and Dan is my (3) brother. Bill and Sam are my two (4) uncles. They’re very funny! Jane is my (5) aunt – she’s Sam’s (6) wife. They’ve got two children: a (7) daughter called Kate and a (8) son called Tom. Kate and Tom are my (9) cousins. My (10) grandmother is Betty and her (11) husband is John – he’s my (12) grandfather. All my family live near me in Edinburgh.
Tạm dịch:
Xin chào! Tớ là Ben. Tôi đến từ Edinburgh ở Scotland và sau đây là cây gia phả của nhà tớ. Mary là mẹ của tớ, còn bố của tớ tên là Paul, tớ có 1 người em song sinh tên Lucy và một người em trai tên là Dan. Bill và Sam là hai người cậu của tớ. Họ rất là vui tính. Jane là mợ của tớ - mợ ấy là vợ của cậu Sam. Cậu mợ có hai người con: con gái tên là Kate, còn đứa con trai tên là Tom. Kate và Tom là hai em họ của tớ. Bà của tớ tên là Betty và chồng của bà là John – ông ấy là ông của tớ. Cả đại gia đình đều sống ở gần nhà tớ ở Edinburgh.
Bài 3
Bài 3
3. Look back at the family tree in exercise 2. Correct the sentences with the words.
(Xem lại cây phả hệ ở bài tập số 2 và sửa lại các câu sau bằng từ vựng đúng.)
brother child cousin granddaughter grandson nephew niece |
Sam is Bill’s uncle. (Sam là cậu của Bill.)
Sam is Bill’s brother. (Sam là em trai của Bill.)
1. Lucy is Betty’s daughter. (Lucy là con gái của Betty.)
_______________________
2. Kate is Mary’s aunt. (Kate là dì của Mary.)
_______________________
3. Kate is Lucy’s twin sister. (Kate là chị em song sinh với Lucy.)
_______________________
4. Kate is Jane’s mum. (Kate là mẹ của Jane.)
_______________________
5. Dan is Sam’s cousin. (Dan là anh em họ với Sam.)
_______________________
6. Tom is John’s son. (Tom là con trai của John.)
_______________________
Phương pháp giải:
brother: anh em trai
child: con cái, trẻ con
cousin: anh, chị, em họ
granddaughter: cháu gái (của ông bà)
grandson: cháu trai (của ông bà)
nephew: cháu trai (của cô/ bác/ chú/ dì/ cậu/ mợ)
niece: cháu gái (của cô/ bác/ chú/ dì/ cậu/ mợ)
Lời giải chi tiết:
1. Lucy is Betty’s granddaughter.
(Lucy là cháu gái của Betty.)
Giải thích: Lucy là con gái của Ben và Mary, và Mary là con gái của Betty. Vì vậy Lucy là cháu gái của Betty.
2. Kate is Mary’s niece.
(Kate là cháu gái của Mary.)
Giải thích:Kate là con của Sam và Jane, Sam lại là em trai của Mary. Vì vậy Kate sẽ là cháu gái của Mary.
3. Kate is Lucy’s cousin.
(Kate là em họ của Lucy.)
Giải thích: Lucy có anh trai sinh đôi là Ben, là con của Mary; còn Kate là con của Sam, nên hai người là chị em họ với nhau.
4. Kate is Jane’s child.
(Kate là con của Jane.)
Giải thích: Kate là con của Jane và Sam.
5. Dan is Sam’s nephew.
(Dan là cháu trai của Sam.)
Giải thích: Dan là con trai của Mary. Mary là chị em với Sam. Vì vậy Dan là cháu trai của Sam.
6. Tom is John’s grandson.
(Tom là cháu của John.)
Giải thích: Tom là con của Sam, Sam lại là con trai của John và Betty. Vì vậy John là ông của Tom, Tom là cháu trai của John.
Bài 4
Bài 4
4. Write sentences about the people in your family.
(Viết các câu về các thành viên trong gia đình của bạn.)
My uncle’s name is Anton. His parent is from Germany. Her name is Katjia.
____________
____________
____________
Lời giải chi tiết:
My aunt’s name is May. Her husband is uncle Ben. They are from New York. They have a kid. His name is Peter. He is my cousin.
(Dì của tôi tên là May. Chồng của dì ấy là chú Ben. Họ đang sống ở New York. Họ có một đứa con, tên em ấy là Peter. Cậu ấy là em họ của tôi.)
Unit 9: English in the World
Test Yourself 1
Chương 8. Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố
Chủ đề 4: Ứng dụng tin học
Bài 17: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World