/

/

Chi tiết thông tin tuyển sinh và mức học phí tại Đại học Trà Vinh 2023!

Admin FQA

03/02/2023, 12:30

408

Đại học Trà Vinh là một trường đại học công lập, cung cấp các chương trình đại học và sau đại học trong các lĩnh vực học tập khác nhau, bao gồm giáo dục, khoa học tự nhiên, công nghệ, nghệ thuật và nhân văn, khoa học xã hội và nhiều hơn thế nữa. 

Để nộp hồ sơ xét tuyển vào Đại học Trà Vinh các em phải biết những thông tin nào? Cùng Admin tìm hiểu Chi tiết thông tin tuyển sinh và mức học phí tại Đại học Trà Vinh 2023 ngay sau đây nhé!

Đại học Trà Vinh được thành lập năm 2001 có tiền thân là tiền thân là trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh. Ngày 19/6/2006 theo Quyết định 141/QĐ/2006-TTg, nâng cấp trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh thành trường Đại học Trà Vinh. Ngày 28 tháng 4 năm 2011, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 639/QĐ-TTg sáp nhập trường Cao đẳng Sư phạm Trà Vinh vào trường Đại học Trà Vinh.

Đại học Trà Vinh ở đâu? 

Những thông tin chung:

  • Tên trường: Đại học Trà Vinh
  • Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
  • Mã trường: DVT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
  • SĐT: 0294.3855.246
  • Email: banbientapwebsite@tvu.edu.vn 
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/ 

Điều mà nhiều bạn học sinh quan tâm nhất khi tìm kiếm các thông tin tuyển sinh của TVU là các hình thức thi vào trường. Hiện nay, so với các trường Đại học khác trên cả nước, Đại học Trà Vinh có có khá nhiều hình thức xét tuyển đầu vào. Hiện nay, TVU đang áp dụng 8 phương thức tuyển sinh, bao gồm: 

TVU - Một trong những trường có nhiều hình thức xét tuyển nhất hiện nay

  1. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100). Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2023, xét theo tổ hợp môn của từng ngành. Hiện áp dụng cho tất cả các ngành xét tuyển của trường.
  2. ét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200). Sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Riêng các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học chỉ áp dụng xét tuyển phương thức này đối với những thí sinh được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) trong năm nộp hồ sơ.
  3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301) tại Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  4. Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1).  Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.
  5. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100). Phương thức áp dụng cho ứng viên chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  6. Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406). Hình thức dùng cho học sinh thi tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.
  7. Sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã Phương thức – 408), không dùng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, các ngành đào tạo giáo viên, Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt, Tôn giáo học, Chính trị. Yêu cầu thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ (tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển) không quá 02 năm.
  8. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411). Áp dụng với thí sinh là người Việt, có bằng tốt nghiệp THPT nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, đạt chuẩn chất lượng đầu vào theo ngành dự tuyển.

Trà Vinh là trường công lập nên học phí cũng tương đương với các trường đại học công lập khác trên cả nước. Ngoài ra, nhà trường cũng sẽ áp dụng các chính sách hỗ trợ đối với học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh vùng dân tộc thiểu số… để đảm bảo mọi học sinh đều có cơ hội tham gia học tập và rèn luyện tại trường.

Học phí của Đại học Trà Vinh mới nhất năm 2022

Cụ thể, học phí Đại học Chavin năm 2022 thay đổi theo từng nhóm ngành như sau:

  • Nhóm 1: Học phí từ 13.000.000 VNĐ đến 18.000.000 VNĐ tùy theo từng ngành.
  • Nhóm 2: Áp dụng cho nhóm ngành y dược với mức học phí từ 30.000.000 đồng đến 42.000.000 đồng/năm.
  • Nhóm 3: Học phí của các ngành sư phạm: sư phạm mầm non, tiểu học, sư phạm ngữ văn, sư phạm tiếng Khmer theo NĐ 116.
  • Miễn 100% học phí cho ngành biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Lưu ý: Học phí 2023 của trường có thể tăng không quá 10% theo Quy định của Bộ Giáo Dục. 

Hiện nay, số lượng nhóm, ngành nghề của trường khá đa dạng. Các em có thể tham khảo danh sách mã ngành đang có tại Đại học Trà Vinh trong bảng dưới đây. 

T T

Mã ngành/nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

17210201Âm nhạc học301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
405Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyểnN00
406Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyểnN00
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
27210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thống301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
405Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyểnN00
406Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyểnN00
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
37480201Công nghệ thông tin100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA00, A01, C01, D07
200Xét kết quả học tập THPTA00, A01, C01, D07
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
47810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTC00, C04, D01, D15
200Xét kết quả học tập THPTC00, C04, D01, D15
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
57810201Quản trị khách sạn100

Xét kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT

C00, C04, D01, D15
200Xét kết quả học tập THPTC00, C04, D01, D15
301

Xét tuyển thẳng theo quy định

của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ

chức để xét tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
67810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTC00, C04, D01, D15
200Xét kết quả học tập THPTC00, C04, D01, D15
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
77140201Giáo dục Mầm non100

Xét kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT

C00, C14
200Xét kết quả học tập THPTC00, C14
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
405Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyểnM00, M05
406Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyểnM00, M05
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
87140202Giáo dục Tiểu học100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA00, A01, D90, D84
200Xét kết quả học tập THPTA00, A01, D90, D84
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
97140217Sư phạm Ngữ văn100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTC00, C20, D14
200Xét kết quả học tập THPTC00, D14
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
107140226Sư phạm Tiếng Khmer100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTC00, D14, D15
200Xét kết quả học tập THPTC00, C20, D14, D15
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
117340101Quản trị kinh doanh (*)100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

A00, A01, C01, D01
200Xét kết quả học tập THPTA00, A01, C01, D01
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
127340122Thương mại điện tử100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

A00, A01, C14, C15
200Xét kết quả học tập THPTA00, A01, C14, C15
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
137340201Tài chính - Ngân hàng (*)100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

A00, A01, C01, D01
200Xét kết quả học tập THPTA00, A01, C01, D01
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực,

đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
147340301Kế toán (*)100

Xét kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT

A00, A01, C01, D01
200Xét kết quả học tập THPTA00, A01, C01, D01
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ

quốc tế để xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ

chức để xét tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
157340406Quản trị văn phòng100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

C00, C04, D01, D14
200Xét kết quả học tập THPTC00, C04, D01, D14
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
167380101Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) (*)100

Xét kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT

A00, A01, C00, D01
200

Xét kết quả

học tập THPT

A00, A01, C00, D01
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ

chức để xét tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
177420201Công nghệ sinh học100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA00, B00, B08, D90
200Xét kết quả học tập THPTA00, B00, B08, D90
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ

chức để xét tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
187510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA00, A01, C01, D01
200

Xét kết quả học tập

THPT

A00, A01, C01, D01
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
197510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA00, A01, C01, D01
200Xét kết quả học tập THPTA00, A01, C01, D01
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
207510205Công nghệ kỹ thuật ô tô100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

A00, A01, C01, D01
200Xét kết quả học tập THPTA00, A01, C01, D01
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
217510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA00, A01, C01
200

Xét kết quả

học tập THPT

A00, A01, C01
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
227510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA00, A01, C01
200Xét kết quả học tập THPTA00, A01, C01
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi

đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
237510401Công nghệ kỹ thuật hóa học100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA00, B00, D07
200

Xét kết quả

học tập THPT

A00, B00, D07
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
247520320Kỹ thuật môi trường100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

A01, A02, B00, B08
200Xét kết quả học tập THPTA01, A02, B00, B08
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
257540101Công nghệ thực phẩm100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA00, B00, D07, D90
200Xét kết quả học tập THPTA00, B00, D07, D90
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt

nghiệp

 
267580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

A00, A01, C01, D01
200Xét kết quả học tập THPTA00, A01, C01, D01
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ

quốc tế để xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ

chức để xét tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
277620101Nông nghiệp (**)100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

A02, B00, B08, D90
200Xét kết quả học tập THPTA02, B00, B08, D90
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
287620301Nuôi trồng thuỷ sản (**)100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA02, B00, B08, D90
200Xét kết quả học tập THPTA02, B00, B08, D90
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ

chức để xét tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
297640101Thú y (**)100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA02, B00, B08, D90
200Xét kết quả học tập THPTA02, B00, B08, D90
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
307720101Y khoa100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTB00, B08
200

Xét kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm

2022)

B00, B08
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
317720110Y học dự phòng100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTB00, B08
200Xét kết quả học tập THPTB00, B08
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
327720201Dược học100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA00, B00
200

Xét kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm

2022)

A00, B00
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
337720203Hóa dược100

Xét kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT

A00, B00, D07
200Xét kết quả học tập THPTA00, B00, D07
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
347720301Điều dưỡng (**)100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTB00, B08
200Xét kết quả học tập THPTB00, B08
301Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ

chức để xét tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
357720401Dinh dưỡng100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTB00, B08
200

Xét kết quả

học tập THPT

B00, B08
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
367720501Răng - Hàm - Mặt100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTB00, B08
200

Xét kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm

2022)

B00, B08
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
377720601Kỹ thuật xét nghiệm y học100

Xét kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT

A00, B00
200

Xét kết quả

học tập THPT

A00, B00
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ

chức để xét tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
387720602Kỹ thuật hình ảnh y học100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTA00, B00
200Xét kết quả học tập THPTA00, B00
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
397720603Kỹ thuật phục hồi chức năng100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

A00, B00
200

Xét kết quả

học tập THPT

A00, B00
301

Xét tuyển

thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
407720701Y tế công cộng100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

A00, B00
200Xét kết quả học tập THPTA00, B00
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
417220106Ngôn ngữ Khmer (**)100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

C00, D01, D14
200Xét kết quả học tập THPTC00, D01, D14
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
427220201Ngôn ngữ Anh100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTD01, D09, D14, DH1
200Xét kết quả học tập THPTD01, D09, D14, DH1
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
437220204Ngôn ngữ Trung Quốc100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTD01, D09, D14, DH1
200Xét kết quả học tập THPTD01, D09, D14, DH1
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
408Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực,

đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
447229009Tôn giáo học100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTC00, C20, D14, D15
200Xét kết quả học tập THPTC00, C20, D14, D15
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

(Điều 8)

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
457229040Văn hoá học100

Xét kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT

C00, D14
200Xét kết quả học tập THPTC00, D14
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ

quốc tế để xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
467310101

Kinh tế

(Quản lý dịch vụ Logistics- mô hình coop; mô hình coop tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế, Kinh tế ngoại thương và Quản lý kinh tế) (*)

100

Xét kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT

A00, C14, D01, D84
200Xét kết quả học tập THPTA00, C14, D01, D84
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ

quốc tế để xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
477310201Chính trị học100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

C00, D01, C19, C20
200Xét kết quả học tập THPTC00, D01, C19, C20
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
487310205Quản lý nhà nước100

Xét kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT

C00, C04, D01, D14
200Xét kết quả học tập THPTC00, C04, D01, D14
301

Xét tuyển thẳng theo quy định

của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 
497760101Công tác xã hội100Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTC00, D78, D66, C04
200Xét kết quả học tập THPTC00, D78, D66, C04
301

Xét tuyển thẳng theo quy định

của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ

chức để xét tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
507810301Quản lý thể dục thể thao100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

C00, C14, C19, D78
200Xét kết quả học tập THPTC00, C14, C19, D78
301

Xét tuyển thẳng theo quy định

của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước

ngoài

 
517850101Quản lý tài nguyên và môi trường100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

A00, B00, B02, B08
200

Xét kết quả

học tập THPT

A00, B00, B02, B08
301

Xét tuyển thẳng theo quy định

của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 
408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để

xét tuyển

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp

THPT nước ngoài

 
5251140201Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)100

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp

THPT

C00, C14
200Xét kết quả học tập THPTC00, C14
301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 
402

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét

tuyển

 
405Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyểnM00, M05
406Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyểnM00, M05
411Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 

 

Điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh các năm 2019 - 2022    như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

-

17

20

17

18

Giáo dục Mầm non

18

18.5

19

20

19,5

24,5

Sư phạm Ngữ văn

18

18.5

21,50

23,65

25

28,25

Sư phạm Tiếng Khmer

18

18.5

21,50

 

20

24,75

Giáo dục Tiểu học

18

18.5

20,25

22,70

19

25,75

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15

15

15

 

15

 

Âm nhạc học

15

15

15

 

15

 

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18,60

15

18

Thương mại điện tử

15

15

15

18

15

18

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

18

15

18

Kế toán

15

15

15

18

15

18

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

15

18

 

 

Quản trị văn phòng

15

15

15

18

15

18

Luật

15

15

15

18

15

18

Công nghệ sinh học

14

15

15

18

15

18

Khoa học vật liệu

14

-

 

 

 

 

Toán ứng dụng

14

-

 

 

 

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

-

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

15

15

15

18,95

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15

15

15

18

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15

15

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

15

23,50

18

19,15

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

15

15

15

18,15

15

18

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

15

18

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

15

15

18

15

18

Kỹ thuật môi trường

14

15

15

18

15

18

Công nghệ thực phẩm

14

15

15

18

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

15

15

18

15

18

Nông nghiệp

14

15

15

18

15

18

Chăn nuôi

14

15

15

18

 

 

Nuôi trồng thủy sản

14

15

15

18

15

18

Thú y

15

15

15

18,30

15

18

Y khoa

22,2

25,2

15,80

 

24,6

 

Y học dự phòng

18

-

19,5

18,90

19

19

Dược học

20

21

23

 

21

 

Hóa dược

15

-

15

18

15

18

Điều dưỡng

18

15

20,5

22

19

18

Răng - Hàm - Mặt

22,1

25

25,65

 

24,8

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

15

22,90

26,65

20

20,1

Kỹ thuật hình ảnh y học

18

-

19

20

19

19

Kỹ thuật phục hồi chức năng

18

-

19

18

19

18

Y tế Công cộng

18

-

15

18

15

18

Ngôn ngữ Khmer

14

15

15

18

15

18

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

14

15

16,25

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

 

15

18

Văn hoá học

14

15

15

18

15

18

Kinh tế

15

15

15

18

15

18

Chính trị học

14

15

14,5

18

15

18

Quản lý Nhà nước

14

15

15

18

15

18

Công tác xã hội

14

15

15

18

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

15

18

15

18

Quản trị khách sạn

14

15

18

18

15

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

15

15,25

18

15

18

Quản lý thể dục thể thao

14

15

15

18

15

18

Ngôn ngữ Pháp

15

15

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

15

24,55

15

19,55

Quản lý công nghiệp

14

-

 

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

-

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

-

15

18

15

18

Dinh dưỡng

 

 

15

18

15

18

Tôn giáo học

 

 

15

18

15

18

 

Trên đây là tổng hợp những thông tin Đại học Trà Vinh. Nhìn chung, Đại học Trà Vinh là một trường đại học đáng tin cậy và tốt để học tập và phát triển năng lực của sinh viên. Nếu các em yêu thích các chuyên ngành tại đây thì hãy thử nộp hồ sơ nhé!

 

Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bài viết liên quan
new
Cấu trúc “difficult” hay và chuẩn xác nhất

Khám phá cấu trúc “difficult” trong tiếng Anh, cách sử dụng và ví dụ minh họa chi tiết. Bài viết cung cấp hướng dẫn rõ ràng giúp bạn nắm vững và sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả.

Admin FQA

15/05/2024

new
Cách dùng cấu trúc Stop hay và chuẩn xác nhất

Tìm hiểu cách dùng cấu trúc “Stop” trong tiếng Anh, bao gồm các dạng phổ biến và ví dụ minh họa chi tiết. Bài viết giúp bạn nắm vững và sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả.

Admin FQA

15/05/2024

new
Cấu trúc “Recommend” và các lưu ý khi sử dụng

Bài viết này giải thích chi tiết về cấu trúc "Recommend" trong tiếng Anh, bao gồm định nghĩa, cách dùng và các ví dụ minh họa.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc sinh nhật trong Tiếng Anh hay nhất

Sinh nhật là một dịp đặc biệt để chúng ta bày tỏ tình cảm và sự trân trọng dành cho những người thân yêu. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng họ những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện sự quan tâm và lời chúc tốt đẹp nhất. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc 20/11 trong Tiếng Anh hay nhất

Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 là dịp để chúng ta tôn vinh và trân trọng những người thầy cô giáo đã dìu dắt, truyền đạt kiến thức và góp phần định hướng tương lai cho mỗi học trò. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng thầy cô những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện tình cảm và sự biết ơn của bạn. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc 20/10 trong Tiếng Anh hay nhất

Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 là dịp để chúng ta tôn vinh và trân trọng những người phụ nữ tuyệt vời trong cuộc sống. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng họ những lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện tình cảm của bạn. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi