21/05/2023
21/05/2023
13. D
Everyday activities = hoạt động thường ngày, work = công việc (không đếm được), job = nghề nghiệp, action = hành động
14. B
Prepare for smt = chuẩn bị cho cái gì
15. A
License = bằng, card = thẻ, diploma = chứng chỉ, paper = giấy, kết quả
16. C
Chủ ngữ trong câu là many fields ~ danh từ số nhiều ~ động từ chia ở số nhiều, không thêm s
17. D
Because = bởi vì, therefore = vì thế, despite = mặc dù, although = mặc dù
18. A
Such as = như là (liệt kê); For instance, + mệnh đề = ví dụ như = For example, + mệnh đề
19. C
Musical instrument = dụng cụ âm nhạc
20. D
Trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ đó: increasingly important
21. B
Affect (V) = gây ảnh hưởng; effect (N) = ảnh hưởng
22. A
Provide smb with smt = cung cấp cho ai cái gì
21/05/2023
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời