Bài 1:
a) Ta có phương trình: x^2 - 3x = y^2 + 20
Đặt t = x - 1, ta có phương trình t^2 - 2t - 21 = y^2
Phân tích thành (t - 7)(t + 3) = y^2
Từ đó suy ra t - 7 = y hoặc t + 3 = y
Thay t = x - 1 vào, ta có hai nghiệm:
x - 1 = y + 7 hoặc x - 1 = y - 3
b) Ta có phương trình: xy + 2x - y = 5
Đặt t = x + 1, ta có phương trình t^2 - 3t - 7 = y
Từ đó suy ra t^2 - 3t - 7 = y
Thay t = x + 1 vào, ta có một nghiệm:
x + 1 = y
c) Ta có phương trình: 8x^2 + 23y^2 + 16x + 44y + 16xy = 1180
Đặt t = x + 2, ta có phương trình 8t^2 + 7y^2 + 16t + 44y + 16ty = 1144
Từ đó suy ra 8t^2 + 7y^2 + 16t + 44y = 1144 - 16ty
Phân tích thành (4t + 7y)(2t - y) = 1144 - 16ty
Từ đó suy ra 4t + 7y = 2t - y hoặc 4t + 7y = 1144 - 16ty
d) Ta có phương trình: xy + 3x - 2y = 7
Đặt t = x - 1, ta có phương trình t^2 + t - 2y = 6
Từ đó suy ra t^2 + t - 2y = 6
Thay t = x - 1 vào, ta có một nghiệm:
x - 1 = 2y - 6
e) Ta có phương trình: xy - x + 5y - 7 = 0
Đặt t = x - 2, ta có phương trình t^2 + 5y - 9 = 0
Từ đó suy ra t^2 + 5y - 9 = 0
Thay t = x - 2 vào, ta có một nghiệm:
x - 2 = 9 - 5y
f) Ta có phương trình: x + y = xy
Đặt t = x - 1, ta có phương trình t^2 - y = 1
Từ đó suy ra t^2 - y = 1
Thay t = x - 1 vào, ta có hai nghiệm:
x - 1 = y + 1 hoặc x - 1 = -y - 1
g) Ta có phương trình: 5xy - 2y^2 - 2x^2 + 2 = 0
Đặt t = x + y, ta có phương trình 3t^2 - 2y^2 + 2 = 0
Từ đó suy ra 3t^2 - 2y^2 = -2
Thay t = x + y vào, ta có một nghiệm:
x + y = -2
h) Ta có phương trình: 3xy - x - 2y = 7
Đặt t = x - 1, ta có phương trình 3t^2 - 2y = 8
Từ đó suy ra 3t^2 - 2y = 8
Thay t = x - 1 vào, ta có một nghiệm:
x - 1 = 4y - 8
Bài 2:
a) Ta có phương trình: x + y + 4xy = 4
Đặt t = x + 2, ta có phương trình t^2 + 2y = 0
Từ đó suy ra t^2 + 2y = 0
Thay t = x + 2 vào, ta có một nghiệm:
x + 2 = -2y
b) Ta có phương trình: x^2 - xy + 3y = 20
Đặt t = x - 2, ta có phương trình t^2 + 5y = 12
Từ đó suy ra t^2 + 5y = 12
Thay t = x - 2 vào, ta có một nghiệm:
x - 2 = 12 - 5y
c) Ta có phương trình: x^2 - y^2 + 3x = -2
Đặt t = x + 1, ta có phương trình t^2 - y^2 + y = -1
Từ đó suy ra t^2 - y^2 + y = -1
Thay t = x + 1 vào, ta có một nghiệm:
x + 1 = -1 - y
d) Ta có phương trình: 3x^2 + 10xy + 8y^2 = 97
Đặt t = x + y, ta có phương trình 4t^2 + 6y^2 = 97
Từ đó suy ra 4t^2 + 6y^2 = 97
Thay t = x + y vào, ta có một nghiệm:
x + y = 97
e) Ta có phương trình: x^4 - x + 2 = y^2
Không có nghiệm nguyên thỏa mãn phương trình này.
f) Ta có phương trình: 6^|x| + y^2 + 5y = 7
Đặt t = |x|, ta có phương trình 6^t + y^2 + 5y = 7
Từ đó suy ra 6^t + y^2 + 5y = 7
Thay t = |x| vào, ta có một nghiệm:
|x| + y = 7
g) Ta có phương trình: 1000^x + 2y^2 = 2x + 1
Không có nghiệm nguyên thỏa mãn phương trình này.
Bài 3:
a) Ta có phương trình: 27/√(x - 1) + 16/√(y - 2) = 26 - 3√(x - 1) - √(y - 2)
Đặt t = √(x - 1), u = √(y - 2), ta có phương trình 27/t + 16/u = 26 - 3t - u
Từ đó suy ra 27/t + 16/u = 26 - 3t - u
Thay t = √(x - 1), u = √(y - 2) vào, ta có một nghiệm:
√(x - 1) + √(y - 2) = 26
b) Ta có phương trình: 5/√(x - 3) - 16/√(y - 1) = 2 - 5√(x - 3) + √(y - 1)
Đặt t = √(x - 3), u = √(y - 1), ta có phương trình 5/t - 16/u = 2 - 5t + u
Từ đó suy ra 5/t - 16/u = 2 - 5t + u
Thay t = √(x - 3), u = √(y - 1) vào, ta có một nghiệm:
√(x - 3) - √(y - 1) = 2
Bài 4:
Ta có phương trình: y^2 = 2 + √(4 - x^2 - 2x)
Đặt t = x + 1, ta có phương trình y^2 = 2 + √(4 - t^2)
Từ đó suy ra y^2 - 2 = √(4 - t^2)
Thay t = x + 1 vào, ta có một nghiệm:
y^2 - 2 = √(4 - (x + 1)^2)
Bài 5:
Ta có phương trình: x^4 - y^4 + z^4 + 2x^2z^2 + 3x^2 + 4z^2 + 1 = 0
Không có số nguyên thỏa mãn phương trình này.