21/10/2023
21/10/2023
21/10/2023
Từ láy là từ có các tiếng giống nhau về phát âm (có thể giống nhau về âm đầu, giống nhau về vần, giống nhau cả cả âm lẫn vần hoặc giống nhau toàn bộ,…)
+ Từ láy toàn bộ: thoang thoảng, ngoan ngoãn, ào ào, xanh xanh, bừng bừng, nhan nhản…
+ Đối với láy âm: xào xạc, mênh mông, nhớ nhung, lẫy lừng, thanh thoát, sạch sẽ, sạch sành sanh, ngào ngạt, buồn bã, lo lắng, rộng rãi…
+ Đối với láy vần: triền miên, bát ngát, phân vân, chênh vênh, lao xao, thâm trầm, lảm nhảm, lúng túng…
22/10/2023
là từ có 1 chữ
Từ láy được biết đến là một dạng đặc biệt của từ phức, chúng được cấu tạo bởi 2 tiếng trở lên và thường có điệp vần nhau ở đâm đầu, âm cuối, vần hay cả âm đầu và âm cuối (hay được hiểu nguyên âm hoặc phụ âm được láy giống nhau hoặc chỉ 1 phần nguyên âm và phụ âm láy như nhau).
21/10/2023
Từ láy là từ được cấu tạo bởi hai tiếng giống nhau về âm, về vần hoặc cả âm và vần.
21/10/2023
Từ "láy" có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số nghĩa phổ biến của từ "láy":
Láy (danh từ): Một loại cây cỏ thuộc họ Cỏ, có lá mảnh, thường được trồng làm cỏ bao quanh sân vườn hoặc công viên.
Láy (động từ): Hành động kéo, lôi, hoặc kéo theo một vật nào đó bằng sức mạnh cơ bắp.
Láy (tính từ): Một cách miệt mài, không ngừng nghỉ hoặc một cách quá mức, thường liên quan đến công việc hoặc hành động.
Vì vậy, để hiểu rõ hơn về nghĩa của từ "láy", cần xem xét ngữ cảnh và cách sử dụng cụ thể trong câu hoặc văn bản.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời