dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Hoàn Phạm
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

27/11/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) trong tiếng Anh có các dấu hiệu nhận biết sau: 1. Cấu trúc: Thì quá khứ tiếp diễn được tạo thành bằng cách sử dụng "was/were" theo sau là động từ nguyên mẫu + "ing". Ví dụ: "I was reading a book." 2. Sử dụng: Thì quá khứ tiếp diễn thường được sử dụng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ: "At 8 o'clock last night, I was watching TV." 3. Từ vựng: Các từ chỉ thời gian như "at that moment", "at 7pm yesterday", "while", "as" thường đi kèm với thì quá khứ tiếp diễn. 4. Trong câu có hai hành động xảy ra cùng một lúc trong quá khứ, hành động kéo dài thường được sử dụng thì quá khứ tiếp diễn. Ví dụ: "I was cooking dinner when the phone rang." 5. Đôi khi thì quá khứ tiếp diễn cũng được sử dụng để diễn tả một hành động không hoàn thành do bị gián đoạn bởi một hành động khác. Ví dụ: "I was writing an email when the computer crashed."
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Letheanh

27/11/2023

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) trong tiếng Anh có các dấu hiệu nhận biết sau:

1. Cấu trúc: Thì quá khứ tiếp diễn được tạo thành bằng cách sử dụng "was/were" theo sau là động từ nguyên mẫu + "ing". Ví dụ: "I was reading a book."

2. Sử dụng: Thì quá khứ tiếp diễn thường được sử dụng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ: "At 8 o'clock last night, I was watching TV."

3. Từ vựng: Các từ chỉ thời gian như "at that moment", "at 7pm yesterday", "while", "as" thường đi kèm với thì quá khứ tiếp diễn.

4. Trong câu có hai hành động xảy ra cùng một lúc trong quá khứ, hành động kéo dài thường được sử dụng thì quá khứ tiếp diễn. Ví dụ: "I was cooking dinner when the phone rang."

5. Đôi khi thì quá khứ tiếp diễn cũng được sử dụng để diễn tả một hành động không hoàn thành do bị gián đoạn bởi một hành động khác. Ví dụ: "I was writing an email when the computer crashed."

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS
avatar
level icon
lion

27/11/2023

Hoàn Phạm Thời điểm xác định trong quá khứ. Ví dụ: at 8 p.m yesterday; at this time last yesterday. Mệnh đề When + quá khứ đơn với động từ thường. Mệnh đề While + quá khứ tiếp diễn. At this morning (afternoon). At that very moment.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi