Tìm dấu hiệu, giải thích 1. Make sure you ............ the electricity before you ...............mending this light switch A. disconnect / start B. are disconnecting / were starting C. disconnect / st...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của nam trần
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

23/12/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. C. disconnect / started - Đảm bảo bạn ngắt kết nối điện trước khi bắt đầu sửa chữa công tắc đèn này. 2. B. has / requires - Vì lo lắng thường có nhiều nguyên nhân và được trải nghiệm theo cách riêng biệt, việc điều trị thường đòi hỏi nhiều loại phương pháp. 3. A. don't like / are working - Hầu hết mọi người không thích bị làm phiền trong khi họ đang làm việc. 4. C. is / are - Trong các hồ công cộng, có mức độ an toàn cao hơn với các nhân viên cứu hộ được đào tạo khi chúng mở cửa. 5. A. allows / are - Internet cho phép người dùng máy tính dễ dàng kết nối với các máy tính khác và cửa hàng thông tin ở bất kỳ đâu trên thế giới. 6. A. discovered - Columbus đã khám phá ra Mỹ hơn 400 năm trước. 7. C. was running - Anh ta ngã xuống khi đang chạy về phía nhà thờ. 8. D. were still living - Chúng tôi vẫn đang sống ở đó khi cha chúng tôi qua đời. 9. A. have been - Tôi đã đi New York ba lần trong năm nay. 10. A. leave - Tôi sẽ đến và thăm bạn trước khi rời đi đến Mỹ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
gggggrin

23/12/2023

1. A. disconnect / start - Đảm bảo bạn ngắt kết nối điện trước khi bắt đầu sửa chữa công tắc đèn này.
2. B. has / requires - Vì lo lắng thường có nhiều nguyên nhân và được trải nghiệm theo cách riêng biệt, việc điều trị thường đòi hỏi nhiều loại phương pháp.
3. A. don't like / are working - Hầu hết mọi người không thích bị làm phiền trong khi họ đang làm việc.
4. C. is / are - Trong các hồ công cộng, có mức độ an toàn cao hơn với các nhân viên cứu hộ được đào tạo khi chúng mở cửa.
5. A. allows / are - Internet cho phép người dùng máy tính dễ dàng kết nối với các máy tính khác và cửa hàng thông tin ở bất kỳ đâu trên thế giới.

 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

nam trần

1. C. disconnect / started - Đây là dạng hoàn thành của mệnh đề điều kiện loại 1 trong tiếng Anh, với cấu trúc "if + present simple, will + infinitive" (Nếu + hiện tại đơn, sẽ + V-ing/V). Trong trường hợp này, "disconnect" và "started" phù hợp với cấu trúc này.


2. B. has / requires - Đây là cấu trúc hiện tại hoàn thành để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại. "has" và "requires" phù hợp với cấu trúc này.


3. A. don't like / are working - Đây là mệnh đề chung quy tắc với cấu trúc hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên ("don't like") và hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra ("are working").


4. C. is / are - Đây là cấu trúc hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên ("is") và hiện tại đơn để diễn tả hành động đang diễn ra ("are open").


5. A. allows / are - Đây là cấu trúc hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên ("allows") và hiện tại đơn để diễn tả hành động đang diễn ra ("are").


6. A. discovered - Đây là dạng quá khứ đơn của động từ "discover" để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.


7. C. was running - Đây là dạng quá khứ tiếp diễn của động từ "run" để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.


8. D. were still living - Đây là cấu trúc quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ và kéo dài cho đến một thời điểm khác trong quá khứ.


9. A. have been - Đây là dạng hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại.


10. A. leave - Đây là cấu trúc hiện tại đơn để diễn tả hành động

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 2
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved