23/12/2023
23/12/2023
1. A. disconnect / start - Đảm bảo bạn ngắt kết nối điện trước khi bắt đầu sửa chữa công tắc đèn này.
2. B. has / requires - Vì lo lắng thường có nhiều nguyên nhân và được trải nghiệm theo cách riêng biệt, việc điều trị thường đòi hỏi nhiều loại phương pháp.
3. A. don't like / are working - Hầu hết mọi người không thích bị làm phiền trong khi họ đang làm việc.
4. C. is / are - Trong các hồ công cộng, có mức độ an toàn cao hơn với các nhân viên cứu hộ được đào tạo khi chúng mở cửa.
5. A. allows / are - Internet cho phép người dùng máy tính dễ dàng kết nối với các máy tính khác và cửa hàng thông tin ở bất kỳ đâu trên thế giới.
23/12/2023
1. C. disconnect / started - Đây là dạng hoàn thành của mệnh đề điều kiện loại 1 trong tiếng Anh, với cấu trúc "if + present simple, will + infinitive" (Nếu + hiện tại đơn, sẽ + V-ing/V). Trong trường hợp này, "disconnect" và "started" phù hợp với cấu trúc này.
2. B. has / requires - Đây là cấu trúc hiện tại hoàn thành để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại. "has" và "requires" phù hợp với cấu trúc này.
3. A. don't like / are working - Đây là mệnh đề chung quy tắc với cấu trúc hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên ("don't like") và hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra ("are working").
4. C. is / are - Đây là cấu trúc hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên ("is") và hiện tại đơn để diễn tả hành động đang diễn ra ("are open").
5. A. allows / are - Đây là cấu trúc hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên ("allows") và hiện tại đơn để diễn tả hành động đang diễn ra ("are").
6. A. discovered - Đây là dạng quá khứ đơn của động từ "discover" để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
7. C. was running - Đây là dạng quá khứ tiếp diễn của động từ "run" để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.
8. D. were still living - Đây là cấu trúc quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ và kéo dài cho đến một thời điểm khác trong quá khứ.
9. A. have been - Đây là dạng hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại.
10. A. leave - Đây là cấu trúc hiện tại đơn để diễn tả hành động
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
29/08/2025
29/08/2025
28/08/2025
Top thành viên trả lời