Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers with explanations in Vietnamese:
11. Amy: I can't do my homework as the computer broke down again.
Ben: Don't worry! I'm getting Mr Tim ___________ it for you tomorrow.
A. fixed B. to fix C. fix D. getting
Đáp án: B. to fix
Giải thích: Ben nói rằng anh ấy sẽ nhờ Mr Tim sửa máy tính cho Amy vào ngày mai, nên sử dụng động từ "to fix" để chỉ hành động sửa chữa.
12. Nga: Can you ____________ the opening times of the new bookshop on the website for me?
Thanh: Wait a minute. Let me turn on my laptop.
A. look after B. look at C. look up D. look through
Đáp án: C. look up
Giải thích: Nga hỏi Thanh xem giờ mở cửa của cửa hàng sách mới trên website, nên sử dụng động từ "look up" để chỉ hành động tìm kiếm thông tin trên mạng.
13. Tom: Don't talk loudly. No one __________to make noise in the reading room.
Sue: Oh, I'm terribly sorry. I'll pay attention more.
A. is allowed B. has been allowed C. are allowed D. was allowed
Đáp án: A. is allowed
Giải thích: Tom nói rằng không ai được phép làm ồn trong phòng đọc, nên sử dụng động từ "is allowed" để chỉ quy định hiện tại.
14. Lee: You look upset. What is wrong with you?
Sea: I'm not used to working in a stressful environment and _________ on well with customers.
A. doing B. putting C. making D. getting
Đáp án: D. getting
Giải thích: Sea nói rằng anh ấy không quen với môi trường làm việc căng thẳng và không thể hợp tác tốt với khách hàng, nên sử dụng động từ "getting" để chỉ hành động hợp tác.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.